schere trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schere trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schere trong Tiếng Đức.

Từ schere trong Tiếng Đức có các nghĩa là kéo, Kéo, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schere

kéo

noun

Ich weiß nur, dass er mich mit der Schere erwartete, als ich reinkam.
Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô.

Kéo

noun (Werkzeug zum spanlosen Zertrennen oder Einschneiden verschiedener Materialien)

Ich weiß nur, dass er mich mit der Schere erwartete, als ich reinkam.
Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô.

kẹo

noun

Xem thêm ví dụ

Genauso wie du mit dieser Schere.
Giống như đôi kéo này.
Achte darauf, wie Jakob diesen Grundsatz bei seiner Begegnung mit Scherem veranschaulicht.
Tìm kiếm những cách Gia Cốp cho thấy nguyên tắc này trong cuộc gặp gỡ của ông với Sê Rem.
Scher dich weg, du!
Mi, tránh ra!
David und seine Männer waren für ihn lediglich fortgelaufene Knechte, wie er durchblicken ließ, und er fragte daher: „Muß ich mein Brot und mein Wasser und mein geschlachtetes Fleisch, das ich für meine Scherer geschlachtet habe, nehmen und es Männern geben, von denen ich nicht einmal weiß, woher sie sind?“
Rồi ám chỉ Đa-vít và thuộc hạ của ông chỉ là những đầy tớ chạy trốn, ông hỏi: “Lẽ nào ta sẽ lấy bánh, nước, và thịt ta dọn sẵn cho các thợ hớt lông chiên mà cho những kẻ chẳng biết ở đâu đến sao?”
Danny, gib mir die Schere.
mang cho tôi cái kéo.
Aber Nabal ließ ihm ausrichten: „Muss ich mein Brot und mein Wasser und mein geschlachtetes Fleisch, das ich für meine Scherer geschlachtet habe, nehmen und es Männern geben, von denen ich nicht einmal weiß, woher sie sind?“
Lúc đó, Na-banh đáp: “Lẽ nào ta sẽ lấy bánh, nước, và thịt ta dọn sẵn cho các thợ hớt lông [cừu] mà cho những kẻ chẳng biết ở đâu đến sao?”
Sie und ihr Bruder, scheren mich einen Dreck.
tôi chẳng quan tâm chó gì tới cậu hay anh trai cậu cả.
Lassen Sie jedes Schülerpaar Jakob 7:15-23 lesen und auf alles Gute achten, was aus Jakobs Begegnung mit Scherem hervorgeht.
Yêu cầu mỗi cặp học sinh đọc Gia Cốp 7:15–23, tìm kiếm bất cứ điều gì tốt lành đến từ sự đụng độ của Gia Cốp với Sê Rem.
Und hier habe ich das Zitat von Potter Stewart verändert, indem ich sage, dass wir über etwas nachdenken können, das von Schere bis zum Mobiltelefon alles beinhaltet, Internet und Verhütungspillen indem wir sagen dass sie einfach sind -- die Funktionen sind einfach -- und wir erkennen, was diese Einfachheit ist wenn wir sie sehen.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Als Scherem als Beweis für Jakobs Worte ein Zeichen verlangt, wird er von Gott geschlagen.
Khi Sê Rem đòi cho thấy một điềm triệu chứng minh cho những lời của Gia Cốp, thì hắn bị Thượng Đế đánh phạt.
(Wenn Sie diese Frage besprechen, müssen Sie den Schülern vielleicht klar machen, dass nicht jeder, der ihren Glauben in Frage stellt oder kritisiert, die gleichen Motive hat wie Scherem.
(Trong khi thảo luận câu hỏi này, các anh chị em có thể cần phải giúp các học sinh hiểu rằng không phải tất cả những người nào chất vấn hoặc chỉ trích đức tin của chúng ta đều có cùng những động cơ như Sê Rem.
Ich hatte noch nicht einmal eine normale Schere.
Thực ra, tôi thậm chí không có một cây kéo chuyên dụng.
Er reichte mir eine Schere und bat mich mit ruhiger Stimme, mir die Haare abzuschneiden.
Ông đưa cho em một chiếc kéo và bình thản bảo em cắt hết tóc đi.
Ich schere mich nicht um seinen Brief!
Anh không thèm quan tâm tới lá thư của hắn.
Ich schere mich nicht, wie viele Dämonen es hinabfahren ließ.
Tôi không quan tâm hắn giết được bao nhiêu tên.
Und nun siehe, ich, Scherem, verkünde dir, daß dies eine Lästerung ist; denn kein Mensch weiß von so etwas, denn er bkann nicht von Künftigem sprechen.
Và giờ đây này, tôi, Sê Rem, xin tuyên bố với anh rằng, đây là một sự phạm thượng; vì không một ai có thể hiểu được những việc như vậy; vì bkhông ai có thể nói được những điều chưa xảy tới.
Ich sagte Ihnen, ich schere mich nicht um Sie.
Tôi nói rồi, Tôi không quan tâm về anh.
Scher dich zum Teufel!
Mẹ bọn mày.
Aber mal zum Rest – dieser Saal ist voller Leute, denen dieser Planet ein großes Anliegen ist, aber selbst wir scheren uns wenig um Energieverbrauch und das Klima.
Nhưng với những người còn lại - đây là căn phòng được lấp đầy bởi những người đam mê về tương lai của hành tinh này, và thậm chí chúng ta cũng không chú ý tới việc sử dụng năng lượng đang gây ra sự thay đổi khí hậu.
Lesezeichen löschen
Xoá Đánh dấu
Die allermeisten scheren sich nicht um den eher nichtssagenden und unauffälligen Aufdruck auf der Schachtel.
Một khi đã cầm bao thuốc lá, thì ít người chú ý đến những lời yếu ớt hững hờ in trên bao thuốc.
Lies Jakob 7:1-5 und achte auf Wörter und Wendungen, aus denen hervorgeht, 1) was Scherem beabsichtigt und 2) wie er versucht, seine Ziele zu erreichen.
Đọc Gia Cốp 7:1–5, và tìm kiếm các từ và cụm từ cho thấy (1) điều Sê Rem đang cố gắng để làm và (2) ông đã tìm cách đạt được mục tiêu của mình như thế nào.
Der Buchstabe SHeen, und er steht für den Ton, den wir für " sch " halten - " sch ".
Đây là từ SHeen, và nó tạo nên âm làm chúng ta nghĩ như SH -- " sh "
digiKam-Modul zum Scheren eines BildesName
Bổ sung công cụ kéo cắt cho digiKamName
„Sie werden dir dein Jungfernhäutchen mit der Schere durchschneiden“ wurde ihr erzählt.
Bạn cô bảo cô: “Người ta sẽ lấy kéo cắt màng trinh của mày đi”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schere trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.