schicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schicht trong Tiếng Đức.
Từ schicht trong Tiếng Đức có các nghĩa là tầng, bậc, thứ bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schicht
tầngnoun Inzwischen haben Menschen aller Schichten Orchideen zu ihrem Hobby gemacht. Ngày nay, người thuộc mọi tầng lớp xã hội đều có thú trồng lan. |
bậcnoun |
thứ bậcnoun |
Xem thêm ví dụ
Die erste Schicht bestand aus der Bucht hatten wir trafen und neun andere fast genau wie ihn in jeder Hinsicht. Sự thay đổi đầu tiên bao gồm cove chúng tôi đã gặp và chín người khác gần như chính xác như anh ta trong mọi tôn trọng. |
Wir fanden also eine dichte Schicht der Bewohnung an dieser Stätte, die auf das Mittlere Reich zurückging. Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này. |
Einige Schichten enthalten auch Knollen aus Eisenerz. Thành phần cấu tạo của nó chắc là gồm niken-sắt. |
Alle Schichten werden um zwei Stunden verlängert. Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ. |
Doch durch unseren weltweiten Predigtdienst wird die Stimme Jehovas von Menschen aus allen Rassen und sozialen Schichten gehört. Tuy nhiên, qua việc chúng ta rao giảng khắp thế giới, người thuộc mọi chủng tộc và tầng lớp đang nghe tiếng của Đức Giê-hô-va. |
Ja, vor dem Krieg lebte fast die Hälfte der syrischen Bevölkerung in Slums, Randgebieten ohne richtiger Infrastruktur, die aus einer endlosen Anreihung von Wohnblöcken bestehen, in denen Menschen leben -- Menschen, die größtenteils derselben Gruppe angehören, sei es hinsichtlich Religion, Schicht, Herkunft oder all dieser Aspekte. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Als aber eine Freundin, die in der gleichen Schicht arbeitete, erwähnte, dass sie noch bei der Genealogie-Forschungsstelle auf dem Tempelplatz vorbeischauen wollte, hatte Schwester Wu das Gefühl, sie solle sie begleiten. Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy. |
Eine Schicht Löffelbiskuits, dann eine Schicht Marmelade. 1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt. |
Es kann hunderte von Schichten geben, hunderte von Firmen, die über viele verschiedene Länder verteilt sind, wie ein riesiges Netz fügt jede Schicht Anonymität hinzu. Bạn có thể có hàng trăm lớp với hàng trăm công ty trải rộng ở các quốc gia khác nhau, như một mạng lưới lớn. mỗi lớp chồng thêm một sự nặc danh. |
Ich bin bei Stunde 13 einer 12-Stunden-Schicht. Cô đang trong ca trực 12 đến 13 tiếng. |
Überlass doch deine Schicht heute Scrappy. Sao không để Scrappy Coco trực giúp anh? |
Ich fange eine neue Schicht an. Sắp có ca trực của tôi. |
Innerhalb dieser Struktur sehen sie zwei rosa Schichten welche Muskeln darstellen. Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột. |
Wir brauchen doppelt so viele Schichten. Gấp đôi người mỗi ca lên. |
Ich hab mich schon gewundert, warum du auf Entkoffeinierten umgestiegen bist, besonders dann, wenn du auf einer 13-Stunden-Schicht bist. Cô đang có thai. đặc biệt là khi đang trong ca trực 13 tiếng. |
Haben Sie zweite Schicht? Bà đã dạy ca hai chưa? |
Und sagen Sie ihm, ich musste die Schichten um 1 / 3 reduzieren. Nhớ bảo cậu ta tôi đã phải tráng các lớp thật mỏng... |
Und wir brauchen Menschen aus allen Schichten; nicht nur Erfinder, auch Entscheidungsträger und Vertreter der Regierung, die über ihre Reaktion auf diese Herausforderung nachdenken müssen. Và chúng ta cần những con người trên toàn thế giới; không chỉ là những nhà phát minh, chúng ta cần những người xây dựng chính sách và thành viên chính phủ cùng nghĩ về việc họ sẽ đối đáp lại thử thách này như thế nào. |
Falte auch die obere Schicht nach unten Gấp phần đỉnh ra sau |
Wir bewegen uns rasend schnell auf eine hyperverbundene Welt zu, in der Menschen aller Kulturen und sozialen Schichten Zugang zu intelligenten, schnellen Mobilfunkgeräten haben. Chúng ta đang tiến nhanh tới một thế giới siêu kết nối nơi mà các công dân từ mọi nền văn hóa và tầng lớp xã hội sẽ có điều kiện tiếp cận với các thiết bị di động thông minh và kết nối nhanh. |
Mittels Mundpropaganda verbreitete es sich sehr schnell, wobei es Menschen aus verschiedensten sozialen Schichten anzog, einschließlich zahlreichen Mitgliedern der Kommunistischen Partei Chinas. Nó nhanh chóng phát triển qua việc truyền miệng, thu hút một loạt các học viên đến từ tất cả các tầng lớp xã hội, bao gồm cả một số thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. |
Wir können einfach Schichten hinzufügen, Firmen, die andere Firmen besitzen. Bạn đơn giản có thể thêm nhiều lớp nặc danh, các công ty sở hữu các công ty khác. |
Vielleicht kann ich nach der Schicht vorbeikommen und mir nochmal das von der Brücke anhören. Khi nào cậu hết ca tôi sẽ đến nhé tôi muốn nghe lại chuyện trên cầu. |
Wenn man diese Schichten so wie ein Buch lesen kann, dann kann man die Geschichte erfahren über das, was in der Vergangenheit an diesem Ort passierte. Vì vậy, nếu bạn có thể đọc hiểu các lớp đó giống như đọc sách , bạn có thể tìm hiểu về lịch sử những gì đã xảy ra trong quá khứ tại nơi đó. |
Ihre lichtempfindliche Schicht ist an der dahinterliegenden Schicht und am Glaskörper nur im vorderen Bereich sowie am Sehnerv und an der Sehgrube angeheftet. Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.