Schiene trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Schiene trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schiene trong Tiếng Đức.

Từ Schiene trong Tiếng Đức có các nghĩa là nẹp bất động, nẹp máng, thanh nẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Schiene

nẹp bất động

noun

nẹp máng

noun

thanh nẹp

noun

Aber würden Sie vielleicht zuerst die Schienen an meinem Bein richten?
Nhưng trước hết cô có thể sửa lại thanh nẹp... dưới chân tôi được không?

Xem thêm ví dụ

Es ist wohl das kühnste Unterfangen des goldenen Zeitalters der Erforschung, und es schien mir höchste Zeit, nach alldem was wir im vergangenen Jahrhundert entdeckt haben, von Skorbut zu Solarkollektoren, dass jemand die Aufgabe vollendet.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
Kaum anders war es vor der Vernichtung von Sodom und Gomorra, denn Lot schien in den Augen seiner Schwiegersöhne „wie einer zu sein, der Scherz treibt“ (1. Mose 19:14).
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Unbeirrt verfolgte er sein Ziel trotz des Widerstands der katholischen Kirche, der Gleichgültigkeit von Vertretern seines Standes, schier endloser Schwierigkeiten mit Prüfern und seiner schwindenden Gesundheit.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Ja, es schien wie eine solide Spur, Dean.
Phải, có vẻ đó là một manh mối chắc chắn, Dean à.
Ich hatte eine Freundin, die ich bewunderte, weil sie so viel zu wissen schien.
Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều.
Die Wirkung hielt jedoch immer nur ein paar Stunden an, und mit jedem Gebrauch schien das Gefühl der Befreiung schneller nachzulassen.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Und wissen Sie, das schien mir keine gute Vereinbarung zu sein.
Và bạn biết không, cái đó đối với tôi không có vẻ là một thỏa thuận hay.
Auch wenn manches, was Alva sagte, weit hergeholt schien, war doch meine Neugierde geweckt.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
Als sie klein war, sie würde fallen und zerbrechen Dinge aber sie schien sich gut bei der Hochzeit zu halten.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.
Gerade vor mir sah ich eine Erhebung, die mir fest genug schien, um das Gewicht des Autos zu tragen.
Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe.
Es schien mir damals eine gute Idee zu sein.
Dù nếu bây giờ như thế thì hay lắm.
Damals fragte ich mich oft, wie es wohl sein mochte, das Palais zu betreten, aber es schien sehr unwahrscheinlich, dass ich jemals Gelegenheit dazu haben würde.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
Und das schien zu stimmen.
Điều đó dường như là đúng!
Das wurde auch ohne Erlaubnis gemacht, obwohl es niemanden zu interessieren schien.
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó.
Die Vibration der Schraube schien das Boot nahezu in Stücke zu reißen, bevor es auf der anderen Seite wieder hinunterglitt.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
14 Der britische Wissenschaftler Sir Fred Hoyle, der Jahrzehnte dem Studium des Universums und des Lebens darin gewidmet hat, kommentierte: „Statt die verschwindend geringe Wahrscheinlichkeit zu akzeptieren, das Leben sei durch blinde Naturkräfte aufgetreten, schien es besser zu sein, anzunehmen, daß der Ursprung des Lebens ein vorsätzlicher intellektueller Akt war.“
14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”.
Die Reise, die vor euch lag, schien lang und ungewiss – und voller Gefahren.
Cuộc hành trình phía trước dường như quá dài và bấp bênh—đầy rủi ro.
Er schien zu glauben, dass es genügen würde, wenn er einfach nur zum Missionsdienst erschien.
Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ.
Das Schicksal von BMW schien besiegelt, da die Deutsche Bank dank des Depotstimmrechts etwa die Hälfte des Aktienkapitals vertrat.
Số phận của BMW dường như đã được định đoạt vì Deutsche Bank đại diện cho khoảng một nửa vốn cổ phần nhờ vào quyền bỏ phiếu của các cổ phiếu lưu ký tại nhà băng.
Vom menschlichen Standpunkt aus schien diese Aufgabe oftmals undurchführbar.
Theo quan điểm loài người, một công cuộc như thế thường có vẻ không thể làm xuể.
Dort bemerkte man, dass einige dieser Sterne zu wandern schienen,... also nannte man sie " Planetes ", oder " Umherschweifende ".
cô nhận thấy rằng những ngôi sao dường như di chuyển... cô đặt tên cho chúng planetes hoặc kẻ lang thang.
15 und ob sie im Leib waren oder außerhalb des Leibes, konnten sie nicht sagen; denn es schien ihnen, als seien sie averklärt worden, daß sie von diesem Leib aus Fleisch in einen unsterblichen Zustand verwandelt worden seien, so daß sie das sehen konnten, was von Gott ist.
15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế.
In seltenen Fällen, in denen diese Informationen zur Verfügung standen, schien es, als ob Beamte des Büros 610 aus anderen Parteien oder staatlichen Agenturen herangezogen wurden (wie Personal des Komitees für Politik und Recht oder den Ämtern für Öffentliche Sicherheit).
Trong một số trường hợp hiếm hoi nơi mà các thông tin có sẵn, các nhân viên Phòng 610 được lấy từ các cơ quan hoặc các phòng ban khác (chẳng hạn như các nhân viên chính trị và Ủy ban lập pháp hoặc các cơ quan an ninh công cộng).
„Der schier unerträgliche Schmerz nach dem Tod unseres Sohnes hielt fast ein Jahr an“, erzählt Susi.
Chị Susi nói: “Sau khi con trai qua đời, vợ chồng tôi thấy vô cùng đau khổ trong gần một năm”.
Er schien so nett zu sein.
Hắn ta có vẻ tử tế

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schiene trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.