Schiff trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Schiff trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schiff trong Tiếng Đức.
Từ Schiff trong Tiếng Đức có các nghĩa là tàu, tàu thủy, thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Schiff
tàunoun Das Schiff bricht morgen nach Honolulu auf. Con Tàu sẽ rời khỏi Honolulu vào ngày mai |
tàu thủynoun Die NRK wäre also nicht zum ersten Mal auf einem Schiff. Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có. |
thuyềnnoun Er ist an Bord des Schiffs. Anh ấy ở trên thuyền. |
Xem thêm ví dụ
Manu baute ein Schiff, das der Fisch zog, bis es auf einem Berg im Himalaja auf Grund lief. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Und das Land der Verheißung lag unmittelbar vor ihnen — sie mussten einfach nur darauf zusteuern, wie ein Schiff dem Leuchtfeuer seines Zielhafens entgegenfährt. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Wir brauchen Schiffe. Chúng ta sẽ cần thuyền. |
Zudem ist die Stärke eines Sonarechos direkt proportional zur Größe des Schiffes. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
Das ist also ein Kapitän, der das Leben jeder einzelnen Person auf dem Schiff in Gefahr bringt, damit er sich ein Lied anhören kann. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
Und der Atem ist der Kapitän dieses Schiffes. Và hơi thở, hơi thở chính là thuyền trưởng con tàu ấy. |
Dieses Schiff war ganz anders als alle, die ich je gesehen habe. Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy. |
Sie ruhen auf Strebepfeilern am Schiff. Coi chừng, có động vật hoang dã trên tàu! |
Dieses große Schiff hier war das, mit dem Zheng He im frühen 15. Jahrhundert auf seinen großen Reisen segelte, durch das Südchinesische Meer, das Ostchinesische Meer, und durch den Indischen Ozean nach Ostafrika. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
Ich gehe mit dem Schiff unter, wie es so schön heißt. Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu. |
Wäre die Delegation mit dem Schiff von Korinth nach Syrien gefahren, hätte sie Jerusalem rechtzeitig zum Passahfest erreicht. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
Eine Gruppe Königreichsverkündiger fuhr mit dem Schiff über 4 000 Kilometer an der Westküste entlang bis nach Qaanaaq (Thule) und erreichte einige der am nördlichsten gelegenen Wohnorte der Erde. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
(Erinnern Sie die Schüler gegebenenfalls daran, dass die Schiffe erst wieder an die Oberfläche kommen mussten, bevor die Jarediten ein Loch öffnen konnten, um frische Luft zu bekommen.) (Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí). |
Ich habe eins gefunden ein Schiff mit einem guten Kapitän. Tôi đã tìm được... một chiếc thuyền với 1 thuyền trưởng giỏi. |
Sechs dieser Schiffe wurden 1932 verschrottet und durch fünf neu umgebaute Einheiten ersetzt. Sáu chiếc trong số chúng bị tháo dỡ vào năm 1932, được thay thế bởi năm chiếc khác được cải biến. |
Wer baute die Schiffe von Tarschisch und wer fuhr damit zur See? Tại sao các thuyền này mang tên thương thuyền Ta-rê-si? |
4 Und es begab sich: Nachdem ich das Schiff gemäß dem Wort des Herrn vollendet hatte, sahen meine Brüder, daß es gut war und daß dessen Machart überaus sorgfältig war; darum ademütigten sie sich abermals vor dem Herrn. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Ich bin immer noch der Captain dieses Schiffes. Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này. |
Ihr seid nicht nur Meister der Schiffe, sondern nun auch Meister der Münze. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
Aber in den letzten Kriegstagen konnte ein Schiff der Autobots der Schlacht entkommen. Nhưng vào ngày chiến trận cuối cùng, 1 tàu Autobot đã thoát được. |
Das ganze Schiff wird explodieren. Cả con tàu sẽ nổ mất. |
Und ein halbes Schiff, bleibt auch nicht ewig oben. Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu. |
Einmal entdeckte ich seine ganzen Werkzeuge. Jedes davon verwendet er für bestimmte Teile und Ausformungen des Schiffes. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
Ich komm nicht zurück aufs Schiff. Anh không thể quay lại tàu nữa. |
Auf diesem Schirm könnten wir jedes Schiff in diesem Hafen sein. Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schiff trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.