schild trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schild trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schild trong Tiếng Đức.
Từ schild trong Tiếng Đức có các nghĩa là lá chắn, Thuẫn Bài, khiên, mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schild
lá chắnnoun Ich fürchte, unsere Schilde sind nicht in der Lage noch weiter gegen die Angriffe standzuhalten. Tôi sợ lá chắn không đủ chắc để chống lại đợt tấn công này. |
Thuẫn Bàinoun (Schild (Sternbild) |
khiênnoun Kucuk hat diesen Schild aus dem Skorpion gemacht. Kucuk làm cái khiên này từ con bò cạp. |
mộcadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Deshalb lautet der Rat des Apostels weiter: „Vor allem nehmt den großen Schild des Glaubens, mit dem ihr alle brennenden Geschosse dessen, der böse ist, auslöschen könnt“ (Epheser 6:16). Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
Der große Schild, den Sie außen sehen, ist ein Hitzeschild, welcher ihn schützen wird. Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu. |
Es gibt viele Beispiele dafür: Ein Schild warnt vor Hochspannung; eine Rundfunkwarnung macht auf einen heraufziehenden Sturm aufmerksam; ein durchdringendes mechanisches Geräusch am Auto läßt einen während einer Fahrt auf einer belebten Straße aufhorchen. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Jedes Gebiet wird durch einen Gefangenen dargestellt, dessen Hände auf dem Rücken gefesselt sind. Sie tragen jeweils einen Schild, auf dem der Name ihres Landes oder Volkes steht. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Aber ich brauche ja jede Hilfe die ich kriege, mich zu erinnern, welches Schild zu welchem Wagen gehört. Giờ tôi cần mọi sự trợ giúp mà tôi có được... để nhớ ra biển số của ai... đi với xe của ai. |
Warum wird es nötig, den ‘Schild zu salben’? Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”? |
Es ist logisch, dass Sie dort ein Schild hätten, auf der kleinen Straße, die auf die große führt. Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính. |
* Die Führungsbeamten ermuntern die Mitglieder, zu schildern, wie es war, als sie den Eindrücken gefolgt sind, die sie in den vorangegangenen Versammlungen gewonnen hatten. * Các vị lãnh đạo mời các tín hữu chia sẻ kinh nghiệm hành động theo những ấn tượng mà họ đã có trong các buổi họp trước đây. |
Und die Leute stellten Schilder auf, in der realen Welt, ( Lachen ) - alles wegen dieses Wals. Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này |
An dieser Stelle möchte ich erst einmal meine Geschichte unterbrechen und Janny schildern lassen, wie sie Pionier wurde. Nhưng trước khi kể tiếp câu chuyện của tôi, Janny sẽ giải thích cô ấy trở thành tiên phong thế nào và chúng tôi gặp nhau ra sao. |
Was führst du jetzt im Schilde? Giờ em đang làm cái gì vậy? |
Sie meinen die Schilder mit 50? À, anh nói về cái biển ghi số 50 kia chứ gì? |
Ohne gelbes Schild darf leider niemand rein. Xin lỗi, nhưng không ai có thể vào đây được cả. |
Inwiefern ist Jehovas „Wahrhaftigkeit“ ein großer Schild und ein Bollwerk? Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường? |
Jeder der schon mal mit der New Yorker U- Bahn gefahren ist wird diese Schilder kennen? Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này? |
Sir, dieser Mann kam aus der Zukunft... um mich zu beschützen... damit ich zur Rettung der Welt auf der Rakete einen Schild anbringe. Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới. |
Energie auf Schilde umleiten. Chuyển năng lượng lên khiên bảo vệ phía trước! |
Sobald der erste Schwerthieb vom Schild des Gegners abprallt, feuert die rasende Menge ihren Favoriten an. Ngay khi đường gươm đầu tiên chém vào khiên, đám đông điên cuồng đã la hét để cổ vũ đấu thủ họ ưa chuộng. |
Welche Eltern im Buch Mormon hätten ihre Söhne ohne einen Brustschild, ein Schild und ein Schwert, die sie vor den möglicherweise tödlichen Schlägen des Feindes schützen, in den Kampf ziehen lassen? Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không? |
Ich fuhr einmal mit meiner Frau aufs Land, und ich sah dieses Schild, (Schild: Zuverlässiger Niederländer - Auto Reparatur) und ich sagte: "Das ist ein wunderbares Design." Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt" |
Und wenn du in die Stadt hineinfährst, siehst du vielleicht ein Schild: Và khi ta lái xe vào thành phố, sẽ có biển hiệu ghi: |
Du denkst nur mit dem Schwert und deinem Schild, du dämlicher... anh chỉ nghĩ mỗi khi cầm kiếm, khiên thôi! |
(Lachen) Und ich so: „Du weißt schon, all die Schilder, die wir andauernd sehen, mit dem chinesischen Schriftzeichen drauf.“ (Cười) Và tôi nói, "Bạn thấy đó, mấy tấm biển mà chúng ta đi ngang qua có chữ Trung Quốc trên đó đó." |
Das Schild an der Tür- Dấu hiệu trên cánh cửa... |
Die Schilde versagen! Lá chắn bị hỏng rồi! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schild trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.