schinken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schinken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schinken trong Tiếng Đức.
Từ schinken trong Tiếng Đức có các nghĩa là thành phố làng, giăm bông, Giăm bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schinken
thành phố làngnoun (Fleisch aus dem Schenkel eines Schweins.) |
giăm bôngnoun Tom aß etwas von dem Schinken und legte den Rest dann in den Kühlschrank. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
Giăm bôngnoun (Keule des Schweins oder fertig zubereitetes Fleischerzeugnis) Tom aß etwas von dem Schinken und legte den Rest dann in den Kühlschrank. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Auf diese Weise konnte sie nämlich etwas anderes als Schinken einkaufen. Như thế thì cô có thể chọn vài thứ khác ngoài thịt giăm bông. |
Mercutio Das ist so viel wie zu sagen, wie ein Fall wie Sie einen Mann in die Schinken Bogen beschränkt. MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông. |
Ich mache mir nichts aus Schinken. Tôi không thích jambon. |
Schinken und Eier oder Eier mit Käse?» Trứng với dăm bông, hay trứng với pho mát? |
Es gibt Schinken und ich glaube, auch Truthahn. Ta có thịt nguội, và một ít gà tây. |
Alles für den alten Schinken. Bọn sĩ quan bảo an ngu xuẩn. |
Dad war immer total sauer, weil er den Geruch von Schinken auf dem Grill hasste. Bố sẽ phát điên vì ông ấy ghét mùi mỡ thịt xông khói trên vỉ nướng. |
Meme lernte wie eine Wettschwimmerin schwimmen, Tennis spielen und Virginia-Schinken mit Ananasscheiben essen. Mêmê tập bơi như một vận động viên chuyên nghiệp, chơi tennis và tập ăn xúc xích xứ Virginia với dứa lát. |
Schau dir diesen stattlichen Schinken an. Hãy nhìn khúc thịt đẹp trai này xem nào. |
Ich bin Deinen Schinken so leid! Tao chán cái màn Hamlet của mày rồi! |
Bis Ende der Woche der einzige Name, den wir auf unserer Liste hatten, war ein Delikatessen- Geschäft Torhüter in Bicky ist Teil der Stadt, und als er wollte, dass wir, um sie aus in Scheiben geschnittenen Schinken anstelle von Bargeld, das half nicht viel. Đến cuối tuần, tên duy nhất chúng tôi đã có trong danh sách của chúng tôi là một người giữ cửa hàng đặc sản giảm trong một phần của Bicky thị trấn, và khi ông muốn chúng tôi lấy nó ra trong ham thái lát thay vì tiền mặt không giúp đỡ nhiều. |
Chaz bearbeitet gerade den Schinken. Chaz đang xử lí miếng giăm bông. |
Tom aß etwas von dem Schinken und legte den Rest dann in den Kühlschrank. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
Für mich bitte Schinken, Käse und Streptokokken. Thế thì em sẽ ăn giăm bông, pho mát và liên cầu khuẩn. |
Schinken her, und mach'dich auf, bei mir läuft Lucas Lee im TV. và đi xử lý việc của cậu đi trong khi tớ ngồi nhà xem Lucas Lee. |
Schinken mit Käse. Thịt jambon và phô mai. |
Also ruft sie ihre Mutter an und fragt: "Mama, warum schneidest du das Ende ab, wenn du einen Schinken zubereitest?" Rồi cô gọi mẹ và hỏi, "Mẹ ơi, tại sao mẹ lại cắt bỏ thịt hun khói đi khi mẹ đang làm nó?" |
Mit den Worten von Joseph Conrad, der ein paar echte Schinken übers Segeln geschrieben hat: Theo ý kiến của Joseph Conrad, người đã viết vài cuốn sách dài bán rất chạy, |
Wie viele Tage am Stück muss ein Mann den Tag mit Schinken beginnen? Bao nhiêu ngày liên tiếp mà một người phải bắt đầu một ngày với thịt hun khói? |
Sie können doch keinen kleineren Schinken bekommen. Vậy tại sao bạn không chọn miếng thịt hun khói nhỏ hơn. |
Melone mit Schinken. " dưa hấu và thịt giăm bông... |
Ravioli, Schinken, Eis mit Sahne. kem trái cấy.... |
Ich nehm Schinken-Käse, dann bleibt Thunfisch. Còn lại cá ngừ cho anh. |
Wieso gibt man dem Schinken die Schuld dafür, dass er zu groß für die Pfanne ist? Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo? |
Wirfst mit dem fehlenden Stück vom Einarmigen rum wie mit einem Schinken, und die Tür steht offen. Đang quăng quật cánh tay bị thiếu của một gã một tay như miếng thịt trong khi cửa trước còn mở! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schinken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.