schleichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schleichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schleichen trong Tiếng Đức.

Từ schleichen trong Tiếng Đức có nghĩa là trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schleichen

trộm

verb

Eines Nachts schleiche ich mich rein und mach es kaputt.
Sẽ có một đêm tôi bò xuống và ăn trộm hết.

Xem thêm ví dụ

Zu den Männern in die Schildhalle schleichen, ohne eingeladen zu sein.
vào mà không được cho phép à.
Wir werden keine Armee durch das Hintertor schleichen lassen können.
Chúng ta sẽ không lén lút đưa cả một đội quân vào từ cổng sau.
Der Hafenmeister sah sie an Bord schleichen.
Chủ bến tàu nhìn thấy con bé lén lên tàu.
IM Dunkel der Nacht schleichen sich Soldaten durch das Flussbett des Euphrat an ihr Angriffsziel heran: das mächtige Babylon.
TRONG đêm khuya tĩnh mịch, quân địch rón rén đi dọc theo lòng sông Ơ-phơ-rát, tiến về phía mục tiêu: thành trì kiên cố của Ba-by-lôn.
Eines Nachts schleiche ich mich rein und mach es kaputt.
Sẽ có một đêm tôi bò xuống và ăn trộm hết.
Bis es so weit war, konnte er es nicht riskieren, in die Küche zu schleichen und sich etwas zu essen zu holen.
Họ mà chưa ngủ thì nó không dám liều mạng mò vô bếp kiếm cái gì ăn.
Schleich dich hinaus.
Lén lút thôi.
Warum schleichst du hier so leisetreterisch herum?
Tại sao bà lại lén lút vậy?
Überall schleichen Polizisten und FBI-Agenten rum.
Tràn ngập cảnh sát và nhân viên liên bang.
Die anderen schleichen sich vom Hof ran. Tötet alles, was sich bewegt.
Mọi người còn lại vòng ra phía sau, giết tất cả mọi vật biết di chuyển.
Ich schleiche nach vorn, vorbei an Ashwini, der auf dem Fahrersitz schläft, den Mund weit offen.
Tôi nhón chân bước lên đầu xe buýt, đi qua Ashwini - anh ta đang ngồi trong ghế lái ngủ, miệng há hốc.
Dave, schleichst du dich nachts raus?
Dave, con lẻn ra vào ban đêm à?
Dann schleichen wir uns in den Wald und entkommen.
Sau đó ta lẩn vào rừng và trốn đi.
Ehrlich gesagt, schleiche ich mich gelegentlich immer noch fort, um meine Familie zu beobachten.
Nếu phải nói thật thì quả tình thỉnh thoảng tôi vẫn lẻn trở về xem gia đình mình ra sao.
Und über die Jahre entwickelte ich eine ungesunde Obsession für Toiletten, und man sah mich überall auf der Welt in Toiletten schleichen -- zusammen mit meiner Handykamera.
Và qua nhiều năm, tôi phát triển sự ám ảnh không lành mạnh với các nhà vệ sinh, tôi được biết đến vì lẻn vào các nhà vệ sinh và lấy điện thoại chụp hình trên khắp thế giới.
Ich schleiche mich an Bord.
Anh hãy xem tôi sẽ lẻn lên trên máy bay.
Nachts sehe ich im Schein der Kerosinlampe oft den Dunst der Wolken, die am Nachmittag langsam aus dem Tal hochgezogen sind, durch die Ritzen zwischen den Dielen ins Haus schleichen.
Khi đêm đến, thắp đèn dầu lên, chúng tôi thường thấy những đám mây—đã chầm chậm trôi từ thung lũng lên núi lúc chiều—len lỏi vào nhà qua khe hở của những tấm ván ghép sàn.
Vielleicht brauchen Sie sich dann nicht mehr in die Bibliothek der NYU zu schleichen.
Có lẽ cô không cần lén lút vào thư viện của đại học New York.
Sie reißen immer Stücke ab und schleichen damit fort.
Chúng luôn xé từng miếng thịt và mang đi nơi khác.
Ich töte alle und du schleichst dich rein.
còn anh sẽ lẻn vào trong.
Alkoholmissbrauch sollte ihr Herz eigentlich zum Rasen und nicht zum Schleichen bringen.
Giã rượu đáng lẽ làm cho tim con bé đập nhanh chứ không chậm như này.
Wir schleichen uns nicht nachts in ihr Zimmer, wie eine miese dreckige Ratte, und töten sie im schlaf.
Nhưng có 1 việc chúng ta sẽ không làm là lén vào phòng cô ta vào buổi đêm như một con chuột bẩn thỉu và giết cô ta trong lúc cô ta đang ngủ.
Nun, du schleichst jetzt nicht mehr länger durch die Gassen.
Ngươi đâu còn lén lút trong mấy con hẻm nữa.
Ich sah Sie Ihre Laufschuhe zu packen an diesem Morgen und schleichen.
Tớ thấy cậu lấy giầy chạy sáng nay và bỏ đi.
Ich half Sie schleichen an für sechs Monate.
Tớ giúp 2 người trốn tránh trong 6 tháng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schleichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.