schlicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schlicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schlicht trong Tiếng Đức.

Từ schlicht trong Tiếng Đức có các nghĩa là giản dị, mộc mạc, dễ dàng, khiêm tốn, dễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schlicht

giản dị

(unostentatious)

mộc mạc

(plainly)

dễ dàng

(easily)

khiêm tốn

(sober)

dễ

(easily)

Xem thêm ví dụ

In der Sprachwissenschaft wird dies schlicht als „Sprachverlust“ bezeichnet.
Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.”
Unser Staunen muss in den zentralen Grundsätzen unseres Glaubens, in der Reinheit unserer Bündnisse und Verordnungen und in unserer schlichten Gottesverehrung verwurzelt sein.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
Dieser mächtige Chor muss schlicht überwältigend gewesen sein! (1. Chronika 23:5; 25:1, 6, 7).
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.
Eine andere Möglichkeit, wie wir unsere Bündnisse durch Opfer beachten können, besteht schlicht darin, eine Berufung in der Kirche anzunehmen und glaubenstreu darin zu dienen oder der Aufforderung unseres Propheten Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Ich sagte, ich möchte eine schlichte Hochzeit.
Tớ đã nói là tớ chỉ cần một đám cưới đơn giản thôi mà.
Heute sind viele fest davon überzeugt, daß Gott schlicht und einfach von ihnen erwartet, ein guter Mensch zu sein.
Ngày nay nhiều người quả quyết rằng Đức Chúa Trời chỉ đòi hỏi một điều là có hạnh kiểm tốt.
Und ich nahm an, das sei schlicht wahr, immer wahr.
Và tôi cho rằng đó là sự thật luôn có thật.
Wir sprachen mit ihm in ganz schlichter Form über die Segnungen des Sabbats.
Chúng tôi giảng dạy cho anh ấy, trong một cách rất giản dị, về các phước lành của ngày Sa Bát.
In den Jahrhunderten seither ist viel über diesen schlichten Ausspruch gesagt und geschrieben worden.
Nhiều thế kỷ qua, người ta đã bình luận nhiều về lời tuyên bố giản dị trên.
Schlicht gesagt wird der Zweck der Generalkonferenz und dieser Priestertumsversammlung nur dann erfüllt, wenn wir bereit sind, zu handeln – wenn wir bereit sind, uns zu ändern.
Nói một cách giản dị, mục đích của đại hội trung ương và của phiên họp chức tư tế này chỉ được làm tròn nếu chúng ta sẵn sàng hành động—nếu chúng ta sẵn sàng thay đổi.
Bill Richardson, US-Gesandter bei den Vereinten Nationen, machte auf das wesentliche Hindernis für die Schaffung von Frieden im Nahen Osten aufmerksam, als er schlicht und einfach feststellte: „Es gibt kein Vertrauen.“
Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”.
Bevor er jedoch seine schlichte Frage stellen konnte, erhielt er viel mehr, als er sich je erhofft hatte.
Tuy nhiên, trước khi ông đưa ra câu hỏi giản dị của mình, ông đã nhận được nhiều hơn những gì ông đã hy vọng.
Oftmals strengen wir uns zur Weihnachtszeit so sehr an, dass wir erschöpft sind und uns ausgelaugt fühlen, und das zu einer Zeit, da wir uns doch eigentlich schlicht daran erfreuen sollten, der Geburt des Heilands zu gedenken.
Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi.
Diese schlichten, grundlegenden Prinzipien sind der Schlüssel dazu, mit Gott und den Mitmenschen in Harmonie zu leben.
Các nguyên tắc giản dị, cơ bản này là chìa khóa để sống hòa hợp với Thượng Đế và con người.
Die Brüder bauten ihr ein schlichtes, aber bequemes neues Häuschen.
Các anh đã xây cho chị một căn nhà nhỏ nhưng tiện nghi.
Ich spüre dieses Klopfen zweitens, weil ich weiß, dass ein Junge – erst 14 Jahre alt – in den Wald gegangen ist und dass sich wegen seines schlichten, demütigen Gebets die Himmel aufgetan haben und ihm Gott und Christus erschienen sind und Engel zu ihm herabkamen.
Thứ nhì, trái tim tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng một thiếu niên, chỉ 14 tuổi, đã đi vào khu rừng và từ một lời cầu nguyện giản dị, khiêm nhường, các tầng trời đã mở ra, Thượng Đế và Đấng Ky Tô hiện đến, và các thiên sứ đã giáng xuống.
Konsul Anton, ich bin hier... nur als unbeteiligter Schlichter.
Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng.
Das war ein schlichter Anfang, doch mittlerweile hat sie an 18 Marathonläufen teilgenommen.
Kể từ sự khởi đầu giản dị đó, chị đã chạy trong 18 cuộc đua marathon.
Diese Lehre kommt schlicht, überzeugend und zu Herzen gehend in Ruth Gardners Text zu dem PV-Lied „Immer und ewig vereint“ zum Ausdruck.
Giáo lý này được giảng dạy rất đơn giản, hùng hồn, và tuyệt vời bởi lời của Ruth Gardner trong bài hát Thiếu Nhi “Gia Đình Có Thể Sống với Nhau Vĩnh Viễn.”
Bardet nennt das Problem beim Namen: „Das Testimonium wird — im Gegensatz zur Mehrzahl der antiken Texte — schlicht und ergreifend deshalb angezweifelt, weil man es infrage gestellt hat.“
Để chỉ ra tâm điểm của vấn đề, ông Bardet cho biết rằng “khác với phần lớn các văn bản cổ xưa, đoạn văn Testimonium bị nghi ngờ chỉ đơn giản vì có những thắc mắc được nêu lên liên quan đến đoạn văn Testimonium”.
Die Inselbewohner staunten über diese schlichten Wahrheiten und fragten die Fremden, warum sie auf die Insel gekommen waren.
Người dân đảo ngạc nhiên khi nghe lẽ thật đơn giản này và hỏi những người lạ mặt sao lại đến đảo của họ.
Ich war schlicht und ergreifend durchgefallen, weil ich mich aufgrund meines psychologisches Profil nicht zur Terroristin eignete.
Tôi thật sự đã bỏ qua hồ sơ tâm lí của 1 tên khủng bố.
Sie führten ein schlichtes, einfaches Leben, das sie aber ziemlich forderte.
Cuộc sống của họ đơn giản nhưng không dễ dàng.
Das erste ist schlicht die Tatsache, dass Zagat's nicht mehr ausschließlich Restaurants bewertet, sondern tatsächlich Pflegeeinrichtungen bewertet.
Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi và đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn,

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schlicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.