Schlüssel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Schlüssel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schlüssel trong Tiếng Đức.
Từ Schlüssel trong Tiếng Đức có các nghĩa là chìa khóa, chìa khoá, khoá, cờ lê, phím, key. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Schlüssel
chìa khóanoun Der Junge suchte den Schlüssel, den er verloren hatte. Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất. |
chìa khoánoun (Ein Gegenstand zum Öffnen und Schließen eines Schlosses.) Niemand außer mir hat einen Schlüssel zu meiner Wohnung. Em là người duy nhất có chìa khoá nhà. |
khoánoun (Ein Gegenstand zum Öffnen und Schließen eines Schlosses.) Niemand außer mir hat einen Schlüssel zu meiner Wohnung. Em là người duy nhất có chìa khoá nhà. |
cờ lênoun |
phímnoun Noten, Akkorde, Schlüssel, Harmonien und Melodien — nốt, hợp âm, những phím đàn hay những giai điệu. |
keynoun |
Xem thêm ví dụ
Geschichten sind der Schlüssel. Các câu chuyện là chìa khóa. |
Timotheus 3:13, 14). Da alles, was wir in unseren Sinn aufnehmen, uns in gewisser Hinsicht beeinflußt, ist folgendes der Schlüssel: das ‘Wissen, von welchen Personen wir Dinge lernen’. Das heißt, wir müssen genau wissen, daß diesen Personen unser Wohl am Herzen liegt, nicht nur ihr eigenes. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Ein Datenschichtobjekt besteht aus einer Liste von Schlüssel/Wert-Paaren. Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị. |
„Zum Abschluss möchte ich Zeugnis geben – und mit meinen nunmehr 90 Lebensjahren weiß ich, wovon ich spreche. Je älter man wird, desto mehr stellt man fest, dass die Familie den Mittelpunkt im Leben darstellt und der Schlüssel für unser ewiges Glück ist. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Diejenigen, die die Schlüssel der Priestertumsvollmacht tragen, helfen uns bei der Vorbereitung, indem sie Tempelinterviews mit uns führen. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Dann gab ich ihr einen Schlüssel für meine Wohnung und ließ das Schloss auswechseln. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
Der Schlüssel zu geistigem Schutz Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh |
Wie funktioniert das mit dem Schlüssel? Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào? |
Sende die Datei mit dem öffentlichen Schlüssel (id_rsa.pub) an deinen Partner-Manager. Gửi tệp khóa công khai id_rsa.pub đến đại diện đối tác. |
Wenn doch nur jeder Junge Mann und jeder Träger des Aaronischen Priestertums vollauf begreifen könnte, dass sein Priestertum die Schlüssel des Dienstes von Engeln innehat! Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ. |
Er ist der präsidierende Hohe Priester; auf ihm ruhen alle Schlüssel des heiligen Priestertums, und er ist die Stimme der Offenbarung, mit der Gott zu seinem Volk spricht. Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài. |
Präsident Joseph Fielding Smith hat erklärt: „Es geht nicht allein um die Taufe für die Toten, sondern auch um die Siegelung der Eltern aneinander und die Siegelung der Kinder an die Eltern; es soll ‚eine gänzliche und vollständige und vollkommene Vereinigung und Verbindung der Evangeliumszeiten und Schlüssel und Mächte und Herrlichkeiten‘ vom Anfang bis zum Ende der Zeit stattfinden ... Wäre diese [durch Elija wiederhergestellte] Siegelungsmacht auf Erden nicht vorhanden, würden am Tage der Wiederkunft des Herrn nicht Ordnung, sondern heillose Verwirrung und allgemeine Unordnung herrschen. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
Denn ich glaube, dass der Schlüssel zur bestmöglichen Auswahl ist, dass man bei der Auswahl wählerisch ist. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Sie sind der Schlüssel. Đấy mới là then chốt. |
* Elija, der Schlüssel der Siegelungsvollmacht wiederherstellte19 * Ê Li phục hồi các chìa khóa về thẩm quyền gắn bó.19 |
15 Min. Was ist der Schlüssel zu wahrem Glück? 15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật? |
„Lese- und Schreibfertigkeiten sind der Schlüssel zu Bildung und gesellschaftlichem Fortschritt“ (UNESCO). “Khả năng biết đọc biết viết là một nhân quyền, một công cụ giúp cá nhân tự tin, một phương tiện cho sự phát triển xã hội và con người”.—UNESCO. |
„Wo sind denn bloß die Schlüssel?“ “Chìa khóa ở đâu rồi?” |
Das Schlüssel/Wert-Paar ist im Anzeigen-Tag fest codiert. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Ist Geld der Schlüssel? Tiền bạc có phải là tất cả không? |
Jede errettende heilige Handlung muss von dem bevollmächtigten Priestertumsführer, der die entsprechenden Schlüssel innehat, genehmigt werden. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Wer hatte die Schlüssel, Sir? Ai giữ chìa khóa thưa ngài? |
Und genau hier lag der Schlüssel zur Lösung des Problems — in den heiligen Schriften. (Lies Psalm 119:97-101.) Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
„Doch der alleinige Schlüssel zum Erfolg ist nach wie vor Übung“, heißt es in dem Lehrbuch How to Learn a Foreign Language. Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
Hier ist mein Schlüssel. Chìa khóa của tôi đây. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schlüssel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.