schmal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schmal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schmal trong Tiếng Đức.
Từ schmal trong Tiếng Đức có các nghĩa là hẹp, chật hẹp, eo hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schmal
hẹpadjective (Von geringer Breite.) Der Weg, für den wir uns entschieden haben, ist schmal. Con đường mà chúng ta đã chọn để bước đi là hẹp. |
chật hẹpnoun (Von geringer Breite.) Was sagen die Wörter schmal und geradlinig über den Lebensweg aus, den wir beschreiten sollen? Các từ chật hẹp và thẳng, giảng dạy điều gì về cách chúng ta nên sống? |
eo hẹpnoun (Von geringer Breite.) verhältnismäßig schmale Hüften und lange Beine; vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể; |
Xem thêm ví dụ
Auf manchen schmalen Serpentinen wird man mit atemberaubenden, nie gleich bleibenden Ausblicken auf das Land und das Meer belohnt. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Die Macht des Sühnopfers richtet uns auf, heilt uns und hilft uns, auf den engen und schmalen Pfad zurückzukehren, der zum ewigen Leben führt. Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Meine Aufgabe war es damals, eine Reihe schmalerer Sans-Serif-Schriften mit so vielen Varianten wie möglich innerhalb dieser 18 Einheiten zu entwerfen. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Er will, dass wir die Hand ausstrecken und die eiserne Stange fest ergreifen. Wir sollen uns unseren Ängsten stellen und auf dem engen und schmalen Weg tapfer vorwärts- und emporschreiten. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
19 Auf dem schmalen Weg des Lebens zu bleiben ist nicht leicht. 19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống. |
Und wenn du auf dem schmalen Weg zum Leben Schwierigkeiten und Widerstand begegnest, erinnere dich an die Worte Jesu: „Wer aber bis zum Ende ausgeharrt haben wird, der wird gerettet werden“ (Matthäus 10:22; 7:13, 14). Dầu cho bạn có gặp phải những khó-khăn và sự chống-đối trong khi bạn bước đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống, bạn hãy nhớ lấy những lời này của Giê-su: “Ai bền lòng cho đến cuối-cùng thì sẽ được rỗi (giải-cứu, cứu-rỗi)” (Ma-thi-ơ 10:22; 7:13, 14). |
27 Und es begab sich: Der König sandte einen aAufruf durch das ganze Land, an all sein Volk, das sich in seinem ganzen Land befand, das in allen Gebieten ringsum war, im Land, das im Osten und im Westen bis an das Meer grenzte und das vom Land bZarahemla durch einen schmalen Streifen Wildnis getrennt war, der vom Meer östlich bis zum Meer westlich verlief, und ringsum im Grenzgebiet an der Meeresküste und entlang der Grenzen der Wildnis, die im Norden beim Land Zarahemla war, durch das Grenzgebiet von Manti, am Ursprung des Flusses Sidon vorbei, von Osten nach Westen verlaufend—und so waren die Lamaniten und die Nephiten voneinander getrennt. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Lehi sieht eine Vision vom Baum des Lebens—Er ißt von dessen Frucht und bittet seine Familie, das auch zu tun—Er sieht eine eiserne Stange, einen engen und schmalen Weg und die Nebel der Finsternis, die die Menschen einhüllen—Saria, Nephi und Sam essen von der Frucht, aber Laman und Lemuel weigern sich. Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chật và hẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn. |
Der Hals und die Flanken der Giraffe sind mit einer wunderschönen Zeichnung schmaler weißer Linien versehen, die ein Gittermuster mit blattähnlichen Formen ergeben. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Sie haben versucht, heute Abend einen König zu schmälern, durch die Entwürdigung einer Königin und sie werden nicht erfolgreich sein. Tối nay chúng đã định hạ bệ đức vua bằng cách hủy hoại hoàng hậu, nhưng chúng sẽ không thành công. |
Wir freuen uns an solchen Augenblicken und wollen deren Bedeutung auch gar nicht schmälern. Chúng ta vui mừng về những sự kiện này; chúng không nên bị suy giảm về bất cứ phương diện nào. |
8 Weiter fragt er, ob sie demütig genug waren, frei von Stolz und Neid und freundlich gegenüber ihren Mitmenschen.9 Wenn wir Fragen wie diese ehrlich beantworten, können wir schon frühzeitig Abweichungen vom engen und schmalen Pfad korrigieren und unsere Bündnisse exakt einhalten. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Warum sich also nicht entschlossen auf den schmalen Weg begeben, der zum Leben führt? Tại sao không quyết tâm bước đi trên con đường hẹp dẫn đến sự sống? |
Wir verfügen über eine sehr schmale Bandbreite für das Verarbeiten von akustischem Input, weswegen Geräusche wie dieses hier - ( Büro- Geräusch ) - sich extrem negativ auf die Leistungsfähigkeit auswirken. Chúng ta có một lượng rất nhỏ băng thông để xử lý đầu vào âm thanh, đó là lý do tại sao tiếng ồn như thế này -- ( Tiếng ôn nơi công sở ) -- có tác động cực kỳ xấu đến hiệu suất làm việc. |
Er lächelte mit einem Winkel seines langen, schmalen Mundes: »Wie hast du geschlafen, Aëlita? Ông ta mỉm cười một bên mép của cặp môi dài, mảnh: – Con ngủ thế nào, Aêlita? |
Theodore Tuttle und ich in Cusco, einer Stadt hoch oben in den peruanischen Anden, in einem langen, schmalen Raum, der zur Straße hin offen war, eine Abendmahlsversammlung ab. Theodore Tuttle và tôi tổ chức một buổi lễ Tiệc Thánh trong một căn phòng dài, hẹp, có cửa mở về hướng mặt đường. |
Ich schaue mich um und sehe, dass ich auf einer schmalen Straße voller parkender Autos bin. Tôi nhìn xung quanh, thấy mình đang ở trên con phố nhỏ đầy xe đỗ. |
Wende diese Prüfung an, dann wirst du nie fremde Wege beschreiten oder von dem „engen und schmalen Pfad“ abkommen, „der zum ewigen Leben führt“ (2 Nephi 31:18). Nếu áp dụng hai bài trắc nghiệm này thì các em sẽ không bao giờ đi vào những lối đi lạ lẫm và lang thang ra khỏi “con đường chật và hẹp ấy, tức là con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu” (2 Nê Phi 31:18). |
Und all diese Männern, buchstäblich mindestens 10 Männer, saßen auf ihren schmalen Plätzen und schauten schnulzige Film. Và tất cả đàn ông ở đó, ít nhất 10 người đều ngồi trông ghế xem phim của phụ nữ. |
Ich muss seine Macht schmälern. Tôi phải làm suy yếu quyền lực của lão. |
Haben Sie je überlegt, dass möglicherweise Sie das Licht sind, das der Vater im Himmel ausgesandt hat, um jemand anderen auf sicherem Wege nach Hause zu geleiten, oder ein Leuchtfeuer zu sein, das aus das Ferne jemandem den Weg zurück zum engen und schmalen Weg weist, der zum ewigen Leben führt? “Các em có bao giờ dừng lại để nghĩ rằng có lẽ các em là sự sáng được Cha Thiên Thượng gửi đến để dẫn dắt một người khác về nhà an toàn hoặc là một ngọn hải đăng từ xa để chỉ đường trở lại lối đi thẳng và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu không? |
Es gab einen schmalen Pfad, der zu dem Baum hinführte, und daneben eine eiserne Stange, die ihnen half, auf dem Pfad zu bleiben. Có một con đường hẹp dẫn đến cái cây, và dọc trên con đường đó có một thanh sắt giúp họ tiếp tục ở trên con đường. |
Es gibt Menschen, die nach dem Licht suchen und sich gern durch das Tor der Taufe auf den schmalen und geraden Pfad begeben werden, der zum ewigen Leben führt (siehe 2 Nephi 31). Có những người tìm kiếm ánh sáng đó sẽ vui vẻ đi qua phép báp têm vào con đường thẳng và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu (xin xem 2 Nê Phi 31). |
Das soll Ihre hervorragende Arbeit beileibe nicht schmälern, aber ich denke die Mädchen haben die Übersicht verloren. Tôi không có ý làm giảm nhẹ thành tựu to lớn của cô và các em khi nói rằng họ thiếu một ý thức cân nhắc bên trọng bên khinh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schmal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.