schmeckt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schmeckt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schmeckt trong Tiếng Đức.
Từ schmeckt trong Tiếng Đức có các nghĩa là thơm ngon, ngon ngọt, ngon, ngon lắm, thơm tho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schmeckt
thơm ngon
|
ngon ngọt
|
ngon
|
ngon lắm
|
thơm tho
|
Xem thêm ví dụ
Die Fertigprodukte schmeckten zwar nicht sonderlich, aber sie waren eben da. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Das schmeckt heute anders. Ừm... vị khác mọi khi thì phải. |
" Es schmeckt gut heute ", sagte Mary, das Gefühl ein wenig überrascht, ihr Selbst. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
Schmeckt gut. Họ khá tốt đấy. |
Zum Beispiel erkannte der verlorene Sohn erst, als er das Bittere schmeckte, wie süß das Leben war, das er zu Hause verlassen und in seiner Jugend für selbstverständlich gehalten hatte. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
Es kommt doch darauf an, wie es schmeckt. Quan trọng là ngon chứ không cần đẹp mắt. |
wie schmeckt die bittre Pille so schlecht Đúng là một liều thuốc đắng phải uống. |
Wie so ein mit Erdnußbutter angemachtes Gericht wohl schmeckt? Warum es nicht selbst einmal ausprobieren? Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần? |
Hoffentlich schmeckt es auch so gut. Tài nghệ của anh cũng khá lắm đấy. |
Wissen Sie nicht, wie eine Birne schmeckt? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
Leicht mit diesem hier zu verwechseln, welcher sehr gut schmeckt. Với những người không biết, chúng nhìn na ná loại này, là loại nấm ngon. |
Es gibt Zeiten, da schmeckt Wasser. Có những lúc chỉ cần nước cũng thấy ngon. |
Das Wasser schmeckt eklig. Nước gì mà ghê quá! |
Viele finden, dass das Essen so besser schmeckt. Nhiều người Indonesia cho rằng cách ăn này ngon hơn. |
Doch mit der Zeit schmeckte mir Wasser immer besser. Sau một thời gian, nước lọc trở nên hấp dẫn hơn với tôi. |
(Applaus) Wie schmeckt es? (Vỗ tay) Vị nó thế nào ông bạn? |
Liebling, der Fisch schmeckt köstlich. Vợ à, cá hôm nay tươi quá. |
Da das Malz nicht mit Rauch in Kontakt kommt, schmeckt irischer Whiskey milder (fast süß) als die meisten schottischen Whiskys. Theo lệ thường thì lửa than bùn không được sử dụng cho Whiskey Ireland, vì thế mà Whiskey Ireland nhẹ (gần như ngọt) hơn các Whisky Schottland phần nhiều có hương khói. |
Und sie schmeckten wirklich gut. Và vị của chúng thực sự rất ngon |
Das schmeckt wie ein Regenbogen. Như là cầu vồng vậy. |
Unsere Geschmacksknospen und Wärmesensoren verraten uns, wonach das Getränk schmeckt und welche Temperatur es hat. Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống. |
Zum Beispiel blieben sie in der Wildnis am Leben, weil er die Nation mit Manna versorgte, einer eßbaren Substanz, die wie Flachkuchen mit Honig schmeckte. Chẳng hạn, họ sống là nhờ Ngài cung cấp ma-na, một thức ăn giống như bánh ngọt pha mật ong. |
Ich wette sie schmeckt nach Kokosnüssen. Tớ có nó có vị như dừa vậy. |
Diese Bude wird zwar nie vornehm werden, aber mir schmeckt das Essen besser, wenn Sie sich mal waschen würden. Chỗ này sẽ không bao giờ thành nhà hàng Delmonico, nhưng thức ăn sẽ ngon hơn nếu các người dùng cục xà-bông đó. |
Schmeckt es nicht gut? Không ngon hả? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schmeckt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.