schmerzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schmerzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schmerzen trong Tiếng Đức.

Từ schmerzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhức, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schmerzen

nhức

verb

Die Muskeln schmerzen und ziehen, Gelenke sind entzündet und bluten.
Cơ bắp đau nhức, lợi đau buốt và chảy máu.

đầu

noun

Mein Nacken beginnt zu schmerzen.
Cổ ta bắt đầu mỏi rồi.

Xem thêm ví dụ

21 Und er kommt in die Welt, auf daß er alle Menschen aerrette, wenn sie auf seine Stimme hören werden; denn siehe, er erleidet die Schmerzen aller Menschen, ja, die bSchmerzen jedes lebenden Geschöpfes, sowohl der Männer als auch der Frauen und Kinder, die der Familie cAdams angehören.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Wenn Sparen gegenwärtiger Schmerz im Tausch für künftiges Vergnügen bedeutet, ist Rauchen genau das Gegenteil.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Sie stimmt völlig mit den Worten des Bibelspruchs überein, der lautet: „Der Segen Jehovas — er macht reich, und keinen Schmerz fügt er ihm hinzu“ (Sprüche 10:22).
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Sie litten unter Krankheiten, Hitze, Erschöpfung, Kälte, Furcht, Hunger, Schmerzen und Zweifeln und sahen sogar dem Tod ins Angesicht.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Und wer kennt nicht den tiefen Schmerz und die große Leere, die der Tod eines lieben Menschen hinterlässt.
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Man konnte dem Vater seinen Schmerz noch ansehen, doch mit Tränen in den Augen nahm er die Entschuldigung an, und die beiden umarmten sich voller Verständnis.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
Ich sprang nach hinten mit einem lauten Schrei des Schmerzes, und stürzte in den Flur nur als Jeeves kam aus seiner Höhle, um zu sehen, was los sei.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Alma hat diesen Teil des Sühnopfers des Heilands beschrieben: „Er wird hingehen und Schmerzen und Bedrängnisse und Versuchungen jeder Art leiden; und dies, damit sich das Wort erfülle, das da sagt, er werde die Schmerzen und die Krankheiten seines Volkes auf sich nehmen.“ (Alma 7:11; siehe auch 2 Nephi 9:21.)
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
Er ist ein 78 Jahre alter Landwirt der an - wie soll man es sagen? - Schmerzen im Hinterteil litt.
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
Als Mensch verspürte Jesus am eigenen Leib, was Hunger, Durst, Müdigkeit, Angst, Schmerz oder der Tod bedeutet.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Dieses ist das Mittel, wodurch wir Vergebung empfangen und vom Schmerz unserer Sünden geheilt werden können.
Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình.
Sprüche 2:21, 22 verheißt: „Die Rechtschaffenen sind es, die auf der Erde weilen werden“, wohingegen solche, die Schmerz und Leid verursachen, „davon weggerissen“ werden.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
Schmerz, ein brennender Schmerz, den man hat, wenn man in ein Eis beißt.
Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy.
Denn die Geldliebe ist eine Wurzel von schädlichen Dingen aller Arten, und indem einige dieser Liebe nachstrebten, . . . haben [sie] sich selbst mit vielen Schmerzen überall durchbohrt“ (1.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Und ein anderer Bruder berichtet, dass er unbeschreibliche körperliche Schmerzen hatte, als seine Frau plötzlich starb.
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
Niemand wird krank sein und Schmerzen haben und keiner muss sterben.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
Die Antibiotika bringen nur wieder Schmerzen!
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.
Der Schmerz verschwindet keineswegs dadurch, daß einem gesagt wird, der Verstorbene sei im Himmel.
Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau.
Ward getröstet ein Herz und gelindert ein Schmerz?
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
„Und er wird hingehen und Schmerzen und Bedrängnisse und Versuchungen jeder Art leiden; und dies, damit sich das Wort erfülle, das da sagt, er werde die Schmerzen und die Krankheiten seines Volkes auf sich nehmen.
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài.
In der Schule des irdischen Lebens erleben wir Zärtlichkeit, Liebe, Güte, Glück, Kummer, Enttäuschung, Schmerz und sogar die Herausforderungen körperlicher Einschränkungen in einer Art und Weise, die uns auf die Ewigkeit vorbereitet.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Das, woran wir uns dann erinnern, wird uns nicht den heftigen Schmerz verspüren lassen, der heute unser Herz belasten mag (Jesaja 65:17, 18).
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
Es ist die Fähigkeit, sich in jemandes Lage hineinzuversetzen, zum Beispiel den Schmerz eines anderen im eigenen Herzen zu spüren.
Tính đồng cảm là khả năng tự đặt mình vào hoàn cảnh của người khác, chẳng hạn như cảm nhận từ đáy lòng mình về nỗi đau của người khác.
Mein Freund berichtete, seine Großmutter habe, als sie auf einer Schnellstraße unterwegs war, um ihren Enkel im Gefängnis zu besuchen, mit Tränen in den Augen voller Schmerz gebetet: „Ich habe mich doch bemüht, ein gutes Leben zu führen.
Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp.
Weil es hauptsächlich Schmerz ist.
Vì chủ yếu toàn thấy đau đớn thôi mà.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schmerzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.