schmuck trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schmuck trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schmuck trong Tiếng Đức.
Từ schmuck trong Tiếng Đức có các nghĩa là trang sức, Trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schmuck
trang sứcadjective Sie ist gut angezogen, aber ihr Schmuck ist billig. Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền. |
Trang sứcnoun (Ziergegenstand oder Maßnahme zur Verschönerung) Sie ist gut angezogen, aber ihr Schmuck ist billig. Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền. |
Xem thêm ví dụ
Sich demütig zeigen, und sich vorher mit den Lorbeeren meiner Arbeit schmücken. Giả vờ khiêm tốn bằng cách cướp công sức của tao? |
Sie trägt den Schmuck vieler Narben. Cô ấy có thẹo chiến tranh. |
Du könntest mit ihm Titus 2:10 besprechen und ihm erklären, wie seine Arbeit „die Lehre unseres Retters, Gottes, in allen Dingen schmücken“ wird. Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”. |
Zu meiner Geburt pflanzten meine Eltern bei uns im Garten einen Magnolienbaum. Die Magnolien sollten als Schmuck dienen, wenn ich einmal in der protestantischen Kirche meiner Vorväter heiraten würde. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
Üblicherweise werden diese Artikel in vielen verschiedenen Varianten angeboten, zum Beispiel Möbelstücke aus unterschiedlichen Materialien und in verschiedenen Farben oder Schmuck mit verschiedenen Fassungen und Steinen. Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
Ich gebe Ihnen den Schmuck. Sie geben mir hundert Dollar, und wenn der Mann kommt... " Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... " |
An einem Ende ein Wiederkäuen tar wurde noch weiter schmücken ihn mit seinem Klappmesser, Bücken über und fleißig weg in den Raum zwischen seinen Beinen. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
19 Enthält die Bibel für uns Christen, die nicht unter dem Gesetz stehen, andere detaillierte Regeln bezüglich Kleidung oder Schmuck? 19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không? |
Ihr tragt alle euren besten Schmuck! Tất cả bọn mày đều đeo mấy loại trang sức giá trị nhất! |
Sie sind der Schmuck der Menschheit. Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại. |
Wenn ein Nutzer eine Anzeige für Ihren Schmuck sieht, werden der Preis und das Bild für den vollständigen Artikel angezeigt. Khi người dùng nhìn thấy quảng cáo cho sản phẩm trang sức của bạn, họ sẽ thấy giá và hình ảnh cho sản phẩm hoàn chỉnh đã tùy biến. |
Sie sind verrückt nach Strass-Schmuck und lieben französische Lyrik. Em thích thơ Pháp và những cái vòng ngọc. |
Zwei malerische kleine Seen schmücken den Südteil des Parkes. Hai hồ cảnh nhỏ tô điểm cho phần phía nam của công viên. |
Bei der Beschreibung von äußerlichem Schmuck verwendete der Apostel interessanterweise eine Form des griechischen Wortes kósmos, das auch die Wurzel des Wortes „Kosmetik“ ist, das „zur Verschönerung speziell der Gesichtsfarbe Dienendes“ bedeutet. Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
Überkommt einen nicht bisweilen das Gefühl, daß bei all der aufdringlichen Werbung, den wilden Geschenkekäufen, dem Schmücken der Weihnachtsbäume, dem Organisieren und Besuchen von Feiern und dem Verschicken von Karten Jesus beiseite geschoben wird? Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không? |
Schmuck? Nữ trang? |
Daraufhin holt der Diener Schmuck für Rebekka hervor und fragt sie, ob im Haus ihres Vaters Platz für ihn zum Übernachten sei. Sau đó, người tôi tớ đeo những vòng đeo tay và đồ nữ trang lên người của Rê Be Ca và hỏi có phòng trong nhà cha của cô cho ông ở không. |
Die liberianischen Brüder sagen voller Enthusiasmus: „Der Bau von geeigneten Zusammenkunftsstätten im ganzen Land wird den Leuten zeigen, dass die wahre Anbetung hier fest etabliert ist, und wird dem großen Namen unseres Gottes Würde verleihen und ihn schmücken.“ Các anh em tại Liberia nồng nhiệt phát biểu: “Việc xây dựng những nơi thờ phượng thích hợp trên toàn xứ sẽ chứng tỏ rằng sự thờ phượng thật tại đây luôn tồn tại và sẽ làm vinh hiển danh cao cả của Đức Chúa Trời”. |
Denn so pflegten sich einst auch die heiligen Frauen zu schmücken, die auf Gott hofften, indem sie sich ihren eigenen Männern unterwarfen“ (1. Petrus 3:3-5). Vì các bà thánh xưa kia, trông-cậy Đức Chúa Trời, vâng-phục chồng mình, đều trau-giồi mình dường-ấy” (I Phi-e-rơ 3:3-5). |
Da ein Verurteilter durch diese Hinrichtungsart zu einem „Fluch“ wurde, wäre es nicht richtig, wenn Christen ihr Zuhause mit Darstellungen des hingerichteten Christus schmücken würden. Một người bị hành quyết như thế là một sự “rủa-sả”, vì vậy không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ trang trí nhà cửa bằng hình tượng Đấng Christ bị đóng đinh. |
Ihr festlicher Schmuck ist aus Edelstein. Lộng lẫy trang điểm toàn bằng vàng bạc, ngọc ngà, |
Alles, Gemälde und Skulpturen, Teppiche und Schmuck, wird zurückgegeben. STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại. |
Als Schmuck der Meister Kunst ihr beigestellt. Nàng nằm đó, nét đẹp tôn vinh bởi bàn tay người mến mộ |
In der New Encyclopædia Britannica ist zu lesen: „Die Verehrung von Bäumen, die bei den europäischen Heiden üblich war, lebte nach deren Bekehrung zum Christentum in den skandinavischen Bräuchen fort, zu Neujahr Haus und Scheune mit immergrünen Pflanzen zu schmücken, um den Teufel zu verjagen, und zur Weihnachtszeit einen Baum für die Vögel aufzustellen.“ Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói: “Sự thờ phượng cây cối, thông thường trong vòng những người Âu Châu ngoại giáo, được tiếp tục lưu truyền ngay cả sau khi họ cải đạo theo Ki-tô giáo. Điều này được thấy rõ qua các tục lệ ở Scandinavia, người ta trang hoàng nhà cửa và nhà kho bằng các cây thông xanh vào năm mới nhằm đuổi quỉ và có tục lệ dựng cây cho chim ẩn náu trong mùa Giáng Sinh”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schmuck trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.