schneiden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schneiden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schneiden trong Tiếng Đức.

Từ schneiden trong Tiếng Đức có các nghĩa là cắt, cắt cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schneiden

cắt

verb

Er hat ihr die Haare geschnitten und sie eingeladen.
Hắn cắt tóc cổ chiều nay, và hẹn hò tối nay.

cắt cỏ

verb

Als Unterlage zum Schlafen schnitten wir das hohe Gras im Garten ab und legten es auf dem Boden aus.
Chúng tôi cắt cỏ cao ở ngoài sân để lót dưới sàn làm nệm ngủ.

Xem thêm ví dụ

Der richtige Weg zu weiche Backen schneiden Teil eins:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
Für mich bedeutet es, die Zuschauer zu respektieren, nicht den Übergang von einem Ort zum nächsten zu schneiden, sondern die Zeit einfach laufen zu lassen.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Ich schneide nicht viel!
Cắt ngắn 1 tý thôi mà.
Ich möchte ein paar Venen und Arterien schneiden.
Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch.
Weder weinen sie noch schneiden sie sich das Haar noch tragen sie zum Zeichen der Reue Sacktuch.
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
Ich finde, Rebecchi ist immer noch der beste Schneider Roms.
Theo thôi thì Rebecchi vẫn là thợ may giỏi nhất ở Rome.
Noch ein Wort und ich schneid dir die Kehle durch.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
Sie schneiden in der Tat alle sehr gut ab, und das Wort Betrogener scheint unangebracht.
Trên thực tế, chúng đều làm tốt mọi việc, và từ khờ khạo có vẻ như không phù hợp.
Schneiden wir sie ab, haben die Terroristen nichts als Steine und Stöcke, um gegen uns zu kämpfen.
Chúng ta cắt nguồn đó, bọn khủng bố sẽ chẳng còn gì ngoài đá và gậy đẻ đánh với chúng ta.
Schneiden Sie dem dickköpfigen Idioten den Kopf auf und holen nehmen Sie ein Stück raus.
Mổ sọ gã đần cứng đầu đó ra rồi cắt một miếng đi.
Haare schneiden ist etwas Schönes.
nó giúp tạo nên những thứ đẹp đẽ.
Er ist der neue Schneider.
Ông ấy là thợ may mới.
Selbst wenn wir der Wärme widerstünden, würden uns Sand und Schmutz in der Luft mit Millionen winzigen Schnitten zur gleichen Zeit schneiden.
Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc.
Ich schneide die Wahrheit aus dir heraus.
Ta sẽ moi sự thật từ ngươi.
In den achtziger Jahren entdeckte man in den Forschungslabors, daß RNS-Moleküle als ihre eigenen Enzyme wirken können, indem sie sich selbst in zwei Stücke schneiden und sich dann wieder selbst zusammenfügen.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
Schneid mir nie wieder so die Eier ab!
đừngcắt bi của anh như thế này nữa.
Wir haben eine Person - na ja, den müssen wir entzwei schneiden, denn es ist weniger als ein Prozent.
Chúng ta có một người thực tế thì chúng ta phải chia anh ta ra làm hai vì chỉ có ít hơn một phần trăm
Und parallel zu meinem Schneiden ist mein Laufen.
Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy.
Schneid ihm das Ohr ab.
Cắt tai.
Du wirst meinen Zorn spüren, ich schneide deine Haut in Streifen und mache einen Mantel.
Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng.
Der Schneider sollte heute Abend für drei Smokings Maß nehmen.
Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay.
Ich schneide dich ab, Bud,
Tách khỏi anh rồi đấy, Bud.
Mancherorts werden Kinder ohne Schulbildung bei jemandem in die Lehre geschickt, damit sie ein Handwerk erlernen, zum Beispiel Mauern, Fischen oder Schneidern.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Wenn die Jungs in ein paar Tagen hier sind, schneiden sie dir die Eier ab!
Khi người của tao tới đây chúng nó sẽ gọt bi mày!
Am 1. April 1794 wurde Eulogius Schneider in Paris mit der Guillotine hingerichtet.
Ngày 1 tháng tư 1794, Eulogius Schneider đã bị xử tử bằng máy chém ở Paris.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schneiden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.