Schnitt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Schnitt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schnitt trong Tiếng Đức.
Từ Schnitt trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tiết diện, Vết cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Schnitt
Tiết diệnnoun |
Vết cắtnoun |
Xem thêm ví dụ
Im Schnitt ist die EU um ein Land pro Jahr gewachsen seit dem Ende des Kalten Krieges. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Die rote Region ist ein Schnitt durch eine Blutzelle. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
Matthäus, ein Steuereinnehmer, schnitt seinen Bericht auf eine überwiegend jüdische Leserschaft zu. Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái. |
Soeben wurde dir dein erster Schnitt zugefügt. Mày luôn có kinh nghiệm trong nhát kiếm đầu mà. |
Hier deinnervierten wir, oder schnitten den Nerv frei, von kleinen Teilen des Muskels und ließen andere unberührt das gab uns unser hoch- runter- Signal. Zwei Andere, die uns unser Hand auf- zu- Signal gaben. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Er war damals erstaunt und dachte darüber nach, wie mehr als vor einem Monat hatte er schnitt sich Finger leicht mit einem Messer und wie diese Wunde war genug, auch am Tag zuvor verletzt gestern. Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
Dünne Schnitte von den Parietal - und Temporallappen waren sauber. Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì. |
Er schnitt sich mit dem Spiegel in der Zelle die Pulsadern auf. Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim. |
Der Schnitt. Vết cắt. |
Selbst wenn wir der Wärme widerstünden, würden uns Sand und Schmutz in der Luft mit Millionen winzigen Schnitten zur gleichen Zeit schneiden. Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc. |
Einige meiner schlauesten Kinder schnitten nicht besonders gut ab. Một vài học sinh thông minh nhất của tôi lại không có điểm số cao. |
Schon empfängt der Schnitter Lohn und sammelt Frucht zum ewigen Leben, so daß sich der Sämann und der Schnitter zusammen freuen können“ (Johannes 4:34-36). (Giăng 4:34-36) Có lẽ Chúa Giê-su đã thấy trước kết quả của cuộc gặp gỡ với người đàn bà Sa-ma-ri, vì sau đó qua lời chứng của bà nhiều người đã đặt đức tin nơi ngài. |
Auch den schnitt er auf, und ein kleines Gesicht war zu sehen, das auch gleich wieder im Blut verschwand. Ông lại tiếp tục rạch mở nó, một khuôn mặt nhỏ xíu xuất hiện, sau đó biến mất trong làn máu. |
Bobby hält erstaunlich dünne Schnitte eines Mausgehirns. Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột. |
Das war, was schnitt mir ins Herz. Đó là những gì cắt cho tôi những nhanh chóng. |
Die chinesischen Chirurgen schnitten ihr ein fußgrosses Stück aus dem Darm aber die Schmerzen sind nun schlimmer als vorher. Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn. |
Der Prophet erwähnt hier drei Arten von Verletzungen: Wunden (Schnitte, wie sie durch ein Schwert oder ein Messer entstehen), Quetschungen (blutunterlaufene Stellen, die von Schlägen herrühren) und frische Striemen (frische, offene Wunden, die nicht zu heilen scheinen). (Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được). |
Warum schnitt Paulus bei Felix und seiner Frau das Thema „Gerechtigkeit und Selbstbeherrschung und das kommende Gericht“ an? Tại sao Phao-lô lại nói với vợ chồng Phê-lích về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này”? |
Also war er vier Mal besser als der Schnitt. Vậy là hắn đã thắng 4 lần. |
Und es gab auch andere Städte, die von den Nephiten behauptet wurden, und diese Festungen schnitten ihnen den Weg ab, so daß sie nicht in das vor uns liegende Land gelangen konnten, um die Bewohner unseres Landes zu vernichten. Và dân Nê Phi còn giữ vững được nhiều thành phố khác, nhờ có các đồn lũy ngăn chận không cho chúng tiến vào những vùng đất chạy dài trước mặt chúng tôi, để hủy diệt dân cư trong xứ chúng tôi. |
Windigo schnitt Bruders Herz raus. Windigo, Hắn moi tim anh trai ngươi đấy. |
Hier sehen Sie, dass sie 2003 – das sind all die Punkte, an denen sich die Pinguine aufhalten – im Schnitt nur etwas mehr als ein halbes Küken aufgezogen haben. Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này là nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con |
Da waren diese seltsamen Schnitte und Prellungen überall an mir. Người tôi đầy vết cắt và các vết bầm kỳ lạ. |
Er tanzte um sich herum und schnitt Grimassen und sang und lachte. Ông nhảy múa vòng quanh cô và làm cho khuôn mặt và hát và cười. |
Hier werde ich einen Schnitt machen. Và tôi sẽ làm một vết cắt ngay đây. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schnitt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.