schönen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schönen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schönen trong Tiếng Đức.

Từ schönen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tô điểm, lọc trong, cải tiến, tô vẽ, cải thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schönen

tô điểm

(embellish)

lọc trong

(clear)

cải tiến

(refine)

tô vẽ

(embroider)

cải thiện

(to enhance)

Xem thêm ví dụ

Eins steht fest: Gemütlich bei einer guten Tasse Kaffee oder Tee beisammenzusitzen gehört zu den schönen Dingen im Leben.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Bevor Sie eine weitere Person anmelden, überprüfen Sie, ob Sie den zweiten Nutzer schon zu Ihrem Chromebook hinzugefügt haben.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Weiter setzen freiwillige Helfer bereitwillig ihre Zeit, ihre Kraft und ihre Fachkenntnisse ein, um schöne Zusammenkunftsstätten für die gemeinsame Anbetung zu errichten.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Wir arbeiten schon den ganzen Krieg bei der Judenhilfe zusammen.
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.
Kamaji hat schon den Ofen angefeuert.
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
Geh schon.
Đi đi con.
Zuletzt möchte ich noch erwähnen, dass Jack Lord das alles schon vor fast zehn Jahren gesagt hat.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Ich war schon immer der Meinung, dass spätabends wirklich nichts Gutes geschieht und dass junge Leute wissen müssen, um welche Uhrzeit sie zu Hause zurückerwartet werden.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Für viele ist der Wald in der Nähe der alten Farm der Familie Smith im Norden des Staates New York einfach nur schön und friedlich.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Sie haben lhr Leben schon im Schnellvorlauf gelebt... lange, bevor wir uns getroffen haben.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Und natürlich, als Mitgestalter des Klanges, und das fängt schon mit der Vorstellung, welche Art Klang ich erzeugen will, an -- zum Beispiel, dieser Klang.
Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.
Schon als Junge arbeitete er in einer Zimmermannswerkstatt.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Du weißt schon, der, dessen Sohn durchdrehte und ihn mit einer Axt geschlagen hat?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Zum Beispiel erfreut sich der französische Astrologe Nostradamus immer noch großer Beliebtheit, auch wenn er schon Hunderte von Jahren tot ist.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
Ig, komm schon.
Ig, thôi nào.
John, schon wenn du am falschen Ort einschläfst, ist die Wahrscheinlichkeit groß, gefressen zu werden.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Hales erzählt, und er hat sie in einem Artikel für die Zeitschriften der Kirche erwähnt, den er über mein Leben geschrieben hat.1 Einige von Ihnen haben diese Geschichte möglicherweise schon gehört, aber viele vielleicht nicht.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Hast du das schon mal ausprobiert?
Anh chị đã thử làm điều đó chưa?
Ich hätte Ihn schon vor langer Zeit verlassen sollen
Tôi nên từ bỏ từ lâu.
Ich habe sie schön gemacht und auf die Reise geschickt.
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
Das ist schon besser.
Thế là được rồi đấy.
Der Artikel nennt Gründe, warum es gut ist, sich schon früh im Leben geistige Ziele zu setzen und dem Dienst Vorrang zu geben.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Mich nämlich schon.
Bởi vì bố mệt lắm rồi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schönen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.