schoonzoon trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schoonzoon trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schoonzoon trong Tiếng Hà Lan.

Từ schoonzoon trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là con rể, rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schoonzoon

con rể

noun

Kan je een oogje in het zeil houden op mijn aankomende ex schoonzoon, wil je dat?
Anh sẽ để ý thằng cựu con rể tương lai của tôi chứ hả?

rể

noun (De echtgenoot van iemands dochter.)

Kan je een oogje in het zeil houden op mijn aankomende ex schoonzoon, wil je dat?
Anh sẽ để ý thằng cựu con rể tương lai của tôi chứ hả?

Xem thêm ví dụ

En Lot scheen voor de vernietiging van Sodom en Gomorra in de ogen van zijn schoonzoons ’als iemand die schertste’. — Genesis 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Hij las het traktaat onmiddellijk en zei toen tegen zijn schoonzoon: „Vandaag heb ik de waarheid gevonden!”
Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”.
Bovendien waren de jonge vrouwen verloofd met mannen uit de stad en dus hadden er zich heel goed familieleden, vrienden of zakenrelaties van zijn aanstaande schoonzoons onder de menigte kunnen bevinden (Genesis 19:14).
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
Een paar jaar geleden werden onze dochter en schoonzoon gevraagd om samen een jeugdwerkklas met vijf drukke jongetjes van vier onder hun hoede te nemen.
Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động.
23 Toen Sauls dienaren dat tegen David zeiden, antwoordde hij: ‘Denken jullie dat een onbelangrijke en arme man zoals ik zomaar de schoonzoon van de koning kan worden?’
23 Khi nghe các bề tôi của Sau-lơ nói lại những lời ấy, Đa-vít đáp: “Các ông nghĩ làm con rể vua là việc tầm thường sao? Tôi chỉ là một kẻ nghèo hèn, có chút ít danh giá”.
Het enige dat hetzelfde bleef, was de haat voor haar schoonzoon.
Một chuyện duy nhất không hề thay đổi đó là bà ấy ghét cay ghét đắng thằng con rể.
Met mijn vrouw en kinderen en twee schoonzoons
Với vợ, các con và hai con rể
Wanneer in Lukas 3:23 staat: „Jozef, zoon van Eli,” wordt „zoon” kennelijk in de zin van „schoonzoon” gebruikt, aangezien Eli in feite de vader van Maria was. — Hulp tot begrip van de bijbel, blz. 476-479.
Khi Lu-ca 3:23 nói “Giô-sép con Hê-li” thì câu này hiển nhiên muốn nói “con” đây có nghĩa là “con rể”, bởi chính Hê-li là cha ruột của Ma-ri (Insight on the Scriptures, quyển 1, trang 913-917).
Schoonzonen, zonen en dochters — neem iedereen in de stad die bij je hoort mee, weg uit deze plaats!
Con rể, con trai, con gái cùng mọi người thuộc về ông trong thành, hãy đem ra khỏi hết đi!
Onze dochter zou lesgeven en onze schoonzoon zou de orde bewaren; zo deden ze hun best om de sfeer goed te houden, ondanks de chaos die af en toe uitbrak, en de kinderen beginselen van het evangelie bij te brengen.
Con gái chúng tôi có trách nhiệm giảng dạy và con rể chúng tôi có trách nhiệm giữ cho các em luôn ngoan ngoãn học hành, chúng làm hết sức mình để duy trì một cảm giác bình yên, đôi khi giữa cảnh ầm ĩ, để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm cho các em.
Kaufman stuurde het scenario uiteindelijk naar Francis Ford Coppola, die het doorgaf aan zijn schoonzoon Spike Jonze.
Hi vọng tìm được một nhà sản xuất, Kaufman gửi kịch bản đến Francis Ford Coppola và sau đó ông đưa kịch bản tới người con rể là Spike Jonze.
Zijn zonen waren Gentile Bellini en Giovanni Bellini en zijn schoonzoon was Andrea Mantegna.
Cha của ông là Jacopo Bellini, anh của ông là Gentile Bellini, và anh rể là Andrea Mantegna.
Hun schoonzoons hoefden zich daardoor niet in de schulden te steken.
Thật thế, các con rể của họ không thiếu nợ.
Tijdens de opstand van 1413 verving hij de schatmeester van zijn schoonzoon, François de Nerly, door een van zijn eigen vertrouwelingen, Jean de Noident, maar moest vervolgens vluchten uit Parijs.
Trong cuộc nổi dậy năm 1413, ông đã thay thế thủ quỹ của con rể của mình, François de Nerly, bằng một người đàn ông có lòng trung thành của riêng mình, Jean de Noident, nhưng sau đó ông phải chạy trốn khỏi Paris.
18 Velen in Juda zwoeren hem trouw, want hij was een schoonzoon van Secha̱nja, de zoon van A̱rah. + En zijn zoon Joha̱nan was getrouwd met de dochter van Mesu̱llam,+ de zoon van Bere̱chja.
18 Nhiều người trong Giu-đa thề trung thành với hắn, vì hắn là con rể của Sê-ca-nia con trai A-rách,+ và con trai hắn là Giê-hô-ha-nan đã cưới con gái Mê-su-lam+ con trai Bê-rê-kia.
Wat een vreugde een schoonzoon te hebben met wie je zowel kunt lachen als huilen!
Thật là một niềm vui có được một người con rể có thể cùng khóc và cùng cười với mình!
Hun zoon en schoonzoons dienen allen als ouderling in de christelijke gemeente, en twee van de echtparen zijn al vele jaren in het volle-tijdevangelisatiewerk.
Con trai và các con rể của họ đều phụng sự với tư cách là trưởng lão trong hội thánh tín đồ đấng Christ, và hai cặp vợ chồng đã làm công việc rao giảng trọn thời gian được nhiều năm.
Hij is de schoonzoon van de baas.
Hắn là con rể của ông chủ.
In 310 geraakte Maximianus betrokken in een samenzwering tegen zijn schoonzoon, toen Constantijn terugkwam van een campagne tegen de Franken.
Vào năm 310, Maximianus có liên quan đến một âm mưu ám sát con rể của mình khi Constantinus I quay lại sau chiến dịch đánh người Frank.
Een van zijn schoonzoons houdt zich liever bezig met paardenrennen.
Một trong những sở thích của anh là cưỡi ngựa.
Ik begon bij de oudste zoon en daarna zijn vrouw, totdat ik bij de jongste kwam (...) [met inbegrip van onze nieuwe schoonzoon].’
Tôi bắt đầu với đứa con trai cả và rồi vợ nó và tiếp tục cho đến đứa út... [kể cả đứa con rể mới của chúng tôi].”
Aangezien de schoonzoon geen priesterschapsdrager was, gaf ik hem zelf een zegen.
Vì người con rể không nắm giữ chức tư tế, nên tôi tiến hành một mình để ban phước lành chức tư tế.
Het was een geschenk van Vipsanius Agrippa, de schoonzoon van de Romeinse keizer Augustus.
Nó là món quà tặng của Vipsanius Agrippa (Ạc-ríp-ba), con rể của Hoàng đế La Mã Au-gút-tơ.
Tijdens een uitzonderlijk rumoerige les, na verschillende waarschuwingen aan een wel zeer energiek jongetje, begeleidde onze schoonzoon hem het lokaal uit.
Trong một buổi học đặc biệt khó khăn, sau khi đã đưa ra cho một cậu bé hiếu động nhiều lời cảnh cáo, thì con rể của chúng tôi đưa đứa bé bốn tuổi ra khỏi lớp học.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schoonzoon trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.