Schulden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Schulden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schulden trong Tiếng Đức.

Từ Schulden trong Tiếng Đức có các nghĩa là Nợ, nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Schulden

Nợ

noun

Ich schulde ihm 100 $.
Tao nợ nó 100 đô la.

nợ

verb

Ich schulde ihm 100 $.
Tao nợ nó 100 đô la.

Xem thêm ví dụ

Vergiss nicht, was du mir schuldest.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Die Schuld, welche die Clinton- Regierung ausdrückte, welche Bill Clinton Ruanda gegenüber zum Ausdruck brachte, machte Raum für einen Konsens in unserer Gesellschaft, dass Ruanda schlecht und falsch war und wir wünschten, dass wir mehr getan hätten, das ist etwas, wovon die Bewegung profitiert hat.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Menschen lieben es, Dämonen die Schuld zu geben, wenn ihre großen Pläne zunichtegemacht werden.
Người ta thích đổ lỗi cho quỷ dữ khi kế hoạch của họ thất bại.
Es ist meine Schuld.
Lỗi của ông.
Du kannst dir nicht die Schuld geben.
Em không nên tự trách mình.
Ist man zum Beispiel nicht in der Lage, die Schulden so schnell zurückzuzahlen, wie eigentlich vereinbart, kann das den anderen ziemlich verärgern.
Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức.
Aber wie Amanda feststellte, ist das kribbelnde Gefühl nicht wirklich ihre Schuld.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
Glaubt man, schuld an der Armut sei die eigene Unzulänglichkeit, dann verzweifelt man.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
Du weißt, es war nicht deine Schuld, Felicity.
Đây không phải là lỗi của cô, Felicity.
Aber wer ist denn schuld, dass Menschen krank werden oder an Altersschwäche sterben?
Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai?
Was wir sehen können ist, dass links, wenn die Hirnregion nur wenig aktiv war, die Probanden Graces arglose Überzeugung nur wenig beachteten und sagten, sie trage große Schuld an dem Unfall.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Verlässt eins unserer Kinder den Weg des Evangeliums, empfinden wir womöglich Schuld und fragen uns, was wohl in der Ewigkeit aus ihm wird.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
Ist das jetzt meine Schuld?
Ồ, vậy giờ là lỗi của tôi à?
Hier werden die US- Schulden als Prozentsatz unserer Gesamtwirtschaft, des BIP, projiziert.
Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP.
Manch einer hat sich in einem Netz übermäßiger Schulden verstrickt.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Ich schulde diesem Blutsauger etwa 1000.
Tôi nợ tên hút máu người này khoảng 1.000.
Er konnte nicht zurückgehen und ganz allein das Problem aus seiner Jugend ungeschehen machen, aber er konnte dort anfangen, wo er sich gerade befand, und mit der Hilfe anderer die Schuld auslöschen, die er all die Jahre mit sich herumgetragen hatte.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Ich trag die größte Schuld.
Tôi thực hiện hầu hết tội lỗi.
Dem Zerfall der Familie wird gemäß offiziellen Berichten die Schuld an den Orgien der Gewalttätigkeit gegeben, die unter Teenagern in Nachkriegsjapan auf beispiellose Weise zunehmen.
Các báo cáo chính thức của nhà cầm quyền về sự gia tăng bạo lực chưa từng thấy tại Nhật bản vào thời hậu chiến đã qui trách nhiệm cho sự đổ vỡ của nền tảng gia đình.
die Schuld von mir nehmen, ja, heilgen und reingen mich.
Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.
Lade dir nicht unnötig Schulden auf.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
Das ist alles meine Schuld.
Tất cả là tại con.
Diese korrupten Männer waren sich nicht der geringsten Schuld bewußt, als sie Judas 30 Silberstücke aus dem Tempelschatz anboten, damit er Jesus verrate.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Viele aus eurer Generation ertrinken in Schulden.
Nhiều người trong thế hệ của các em đang ở trong cảnh nợ nần chồng chất.
Du schuldest mir schon ein Vermögen.
Em đang bợ chị cả một gia tài đấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schulden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.