Schüler trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Schüler trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schüler trong Tiếng Đức.

Từ Schüler trong Tiếng Đức có các nghĩa là học sinh, học sinh trai, học trò, nam sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Schüler

học sinh

noun

Der schüchterne Schüler murmelte seine Antwort.
Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.

học sinh trai

noun

học trò

noun

Ich hätte mir keinen gewissenhafteren und fleißigeren Schüler wünschen können.
Ta không thể có một học trò giỏi như con.

nam sinh

noun

Ich habe seine Größe und sein ungefähres Alter mit einer Liste Schülern und Ehemaligen verglichen.
Tôi cho kiểm tra chéo chiều cao và độ tuổi với một danh sách nam sinh.

Xem thêm ví dụ

Den Schülern wurde ans Herz gelegt, zur Erfüllung des 117. Psalms beizutragen, indem sie andere auffordern, ‘Jah zu preisen’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Bitten Sie dann einen Schüler, die folgende Aussage von Präsident Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Sie können die Schüler auch auffordern, in ihren heiligen Schriften neben Mosia 17:9-12 zu schreiben: Ich werde Gott in allen Lebenslagen treu sein.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Vielleicht fühlen Sie sich inspiriert, einen bestimmten Schüler aufzurufen – vielleicht hat der Betreffende eine Perspektive, von der andere profitieren könnten.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Wenn wir aber für das eintreten, was recht ist — egal, ob in der Schule, an unserem Arbeitsplatz oder anderswo —, sieht Jehova unsere loyale Liebe nicht als Selbstverständlichkeit an.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Wenn sich die Schüler einige Minuten mit diesen Versen beschäftigt haben, fragen Sie sie, was sie festgestellt haben.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Um 4 Uhr morgens erfuhr ich dann, dass sich einige von ihnen in eine Schule flüchten konnten.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
Fragen Sie die Schüler, wie viele von ihnen mehr als einmal „gerufen“ wurden, aufzustehen.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Wie hat ihnen die Schule geholfen, als Verkündiger, Hirten und Lehrer Fortschritte zu machen?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Diese Schule bestand vier Monate, und ähnliche Schulen wurden später in Kirtland und auch in Missouri abgehalten und von Hunderten besucht.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Solche Übungen machen den Schülern begreiflich, wie sehr die Aussagen zur Lehre, mit denen sie sich befassen, auch im heutigen Leben von Belang sind.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
(Die Schüler können unterschiedliche Antworten geben.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Wie viel Zeit brauche ich, bis ich in der Lage bin, mir eine Wohnung oder ein Auto zu kaufen, zu heiraten oder meinem Kind die Schule zu bezahlen?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Bitten Sie die Schüler, über ihr Leben nachzudenken und sich darüber klar zu werden, ob sie irgendeine Sünde aufgeben müssen, um wie Lamoni und dessen Vater eine geistige Wandlung erfahren zu können.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
18. (a) Was half einer jungen Christin, den Versuchungen in der Schule zu widerstehen?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Machen Sie den Schülern begreiflich, dass die beste Möglichkeit, die verheißenen Segnungen zu empfangen, darin besteht, immer im Herzen rein zu sein.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
Ein Schüler, ebenfalls Inhaber des schwarzen Gürtels, ist inzwischen ein getaufter Christ.
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
Die Schüler sollen sich noch einmal die Schriftstellen aus dem Buch Mormon ansehen, mit denen sie sich in Punkt 3 der Lehre befasst haben, und heraussuchen, welche dieser Schriftstellen die Grundsätze an der Tafel untermauern.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Überreden Sie meine Mutter dazu, dass sie mich wieder in die Schule lässt.
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Falls es die Zeit zulässt, können ein paar Schüler berichten, was sie aufgeschrieben haben.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.
Michael Burnett, einer der Gileadunterweiser, ließ einige der Absolventen erzählen, was sie während der Schule in Patterson (New York) im Predigtdienst erlebt haben.
Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này.
Jemand, der immer noch an der Schule ist?
Ai đó vẫn còn ở trường?
Bitten Sie einen Schüler, Moroni 8:25,26 vorzulesen.
Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26.
* Lassen Sie die Schüler einander aus den heiligen Schriften vorlesen.
* Bảo các học viên đọc cho nhau nghe.
Am nächsten Tag ging Pablo wieder in die Schule.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schüler trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.