schüttet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schüttet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schüttet trong Tiếng Đức.

Từ schüttet trong Tiếng Đức có nghĩa là đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schüttet

đầu gối

(slops)

Xem thêm ví dụ

Und so schütteten diese Leute ihr Herz aus, als man sie fragte, ob sie etwas zu bedauern hätten.
Vậy nên khi được hỏi về điều mình hối tiếc, những người này thổ lộ tâm tình của họ.
SemCrude, nur eine der Lizenzierten, schüttet in nur eine seiner Schlammbecken jeden einzelnen Tag 250. 000 Tonnen von diesem toxischen schmierigen Zeug.
SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250. 000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày.
Bei jeder Flasche Whiskey, die er öffnete, das kam häufig vor, schraubte er den Deckel ab und schüttete ein bisschen davon auf den Boden, er sprach dabei auch, er trank auf Akroma-Ampim, den Gründer unseres Volkes, oder Yao Antony, meinen Großonkel, er sprach mit ihnen und bot ihnen etwas Whiskey an.
Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức.
Dann wirft er die Tische der Geldwechsler um und schüttet ihre Münzen auf den Boden.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
Wenn ich bewusstlos wurde, schütteten sie mir Wasser ins Gesicht und setzten das Verhör fort.
Khi tôi ngất xỉu, họ đổ nước vào tôi rồi tra khảo nữa.
Darüber ist Jesus sehr verärgert. Er schüttet die Münzen der Geldwechsler aus, stößt ihre Tische um und jagt die Männer hinaus.
Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ.
Der Herr schüttete seinen Geist in reichem Maße über ihn aus und segnete damit Nephi, dessen Familie und dessen Volk.
Chúa đã ban phước cho ông khi Ngài trút xuống dồi dào Thánh Linh cho ông để ban phước cho cuộc sống của ông, cuộc sống của gia đình ông và cuộc sống của dân ông.
„Ich kniete nieder und schüttete Gott mein Herz aus“, erzählt Allan.
A-len kể lại: “Tôi quì xuống và trút hết nỗi lòng của tôi cho Đức Chúa Trời.
In seiner Panik schüttete er mir das brennende Benzin direkt ins Gesicht.
Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi!
Ich kniete mich neben mein Bett – was ich sonst nicht tat – und schüttete dem Vater im Himmel mein Herz aus. Ich bat ihn um Hilfe und fragte ihn, ob er mir nicht die Richtung weisen könne.
Vì vậy, tôi quỳ xuống bên cạnh giường ngủ của mình---một điều mà tôi thường không làm---và tôi trút hết lòng mình với Cha Thiên Thượng, xin Ngài giúp đỡ và xin Ngài ban cho tôi một hướng dẫn nào đó trong cuộc sống của tôi.
Sie sagt: „Ich schüttete Jehova mein Herz aus und bat ihn, mir zu helfen mit meinem schrecklichen Verlust fertigzuwerden.“
Chị tâm sự: “Tôi dốc đổ lòng mình với Đức Giê-hô-va và nài xin ngài giúp tôi đương đầu với sự mất mát quá lớn này”.
8 In ihrer Not schüttete die junge Frau Jehova ihr Herz aus und bat ihn um Anleitung.
8 Cảm thấy bị áp lực và căng thẳng, người phụ nữ trẻ này đã trải lòng với Đức Giê-hô-va và xin ngài hướng dẫn.
Sie schüttete Gott ihr Herz aus
trải lòng với Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện
Der Hypothalamus, der Hauptsteuerer deiner Hormone, schüttet Corticotropin- freisetzende Hormone aus.
Tuyến dưới đồi trong bộ não với chức năng tổng kiểm soát các hóc môn của bạn tiết ra một loại hóc môn có tên gọi là hóc môn giải phóng corticotropin ( Hóc môn hướng vỏ thượng thận ).
21 Ja, und im Tal Alma schütteten sie ihren aDank vor Gott aus, weil er zu ihnen barmherzig gewesen war und ihre Lasten leicht gemacht und sie aus der Knechtschaft befreit hatte; denn sie waren in Knechtschaft gewesen, und keiner konnte sie befreien außer der Herr, ihr Gott.
21 Phải, và khi ở trong thung lũng An Ma, họ đã dâng lời atạ ơn lên Thượng Đế, vì Ngài đã thương xót họ và làm nhẹ gánh nặng cho họ, cùng giải thoát họ khỏi vòng nô lệ; vì họ ở trong cảnh nô lệ và chẳng một ai có thể giải thoát được cho họ ngoại trừ Chúa, Thượng Đế của họ.
Jeder von euch schüttet eine Schaufel Erde in die Grube.
Tôi muốn tất cả mọi người xúc đất lấp vào hố.
Man schüttet ihm Mist in den Brunnen, Rechtsanwälte kommen... und ein Killer soll ihn fortjagen.
Họ bỏ phân vô giếng của ổng, buộc ổng phải nói chuyện với luật sư và họ còn cử tới một tay súng để xua đuổi ổng.
In einem langen Gebet schüttete sie ihrem Vater im Himmel ihr Herz aus.
An-ne cầu nguyện rất lâu, trải lòng mình với Cha.
Gott schüttet durch den Heiligen Geist Offenbarung über seine Kinder aus.
Thượng Đế trút xuống sự mặc khải cho con cái của Ngài, qua Đức Thánh Linh.
Jemand schüttete Wein auf die Tischdecke.
Có người nhổ rượu vang vào tủ quần áo ông ấy.
Anstatt Gott die Schuld zu geben, wendeten sie sich ihm zu und „schütteten ihr Herz vor ihm aus“.
Thay vì đổ lỗi cho Thượng Đế, họ trở về cùng Ngài và “chỉ biết dâng hết lòng mình lên Ngài.”
Nun, es begab sich: Als ich diese Worte vernommen hatte, wurde in mir der Wunsch nach dem Wohlergehen meiner Brüder, der Nephiten, wach; darum schüttete ich für sie meine ganze Seele vor Gott aus.“ (Enos 1:4-9; Hervorhebung hinzugefügt.)
Giờ đây, chuyện rằng, khi tôi nghe được những lời như vậy, tôi bắt đầu cảm thấy ước mong cho sự an lạc của đồng bào tôi, là dân Nê Phi; vậy nên, tôi đã đem hết tâm hồn mình dâng lên Thượng Đế vì họ” (Ê Nót 1:4–9; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Sie schüttet Jehova ihr Herz aus.
Chị bày tỏ nỗi lòng với Đức Giê-hô-va.
Ich gebe Zeugnis: Wenn wir den Zehnten treu zahlen, öffnet der Herr die Schleusen des Himmels und schüttet seine größten Segnungen auf uns herab.
Tôi làm chứng rằng khi chúng ta đóng tiền thập phân của mình một cách trung tín, Chúa sẽ mở các cửa sổ trên trời và đổ xuống chúng ta các phước lành quý báu nhất của Ngài.
Schüttet dem Vater im Himmel, der euch liebt, das Herz aus.
Hãy trút lòng mình lên Cha Thiên Thượng, là Đấng yêu thương các em.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schüttet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.