schuw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schuw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schuw trong Tiếng Hà Lan.

Từ schuw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhút nhát, rụt rè, sợ sệt, sợ, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schuw

nhút nhát

(timorous)

rụt rè

(bashful)

sợ sệt

(timorous)

sợ

(fearful)

sợ hãi

(fearful)

Xem thêm ví dụ

Zij willen tolerante opvattingen over seks schuwen, en wanneer zich meningsverschillen voordoen, moeten zij die beslechten zonder „toorn en gramschap en geschreeuw en schimpend gepraat” (Efeziërs 4:31).
(Ê-phê-sô 4:31) Qua việc vun trồng đức tính công bình, các tín đồ thật của Đấng Christ tôn vinh Đức Chúa Trời và được ân huệ của Ngài.
De joden gingen trouwens uit bijgeloof het gebruik van de goddelijke naam uiteindelijk schuwen.
(Rô-ma 2:24; Công-vụ 20:29, 30) Thật ra, vì mê tín, dân Do Thái dần dần không còn dùng danh Đức Chúa Trời nữa.
Maar deze inktvis is eigenlijk schuw en houdt zich schuil in rotsholten en spleten in de zeebodem.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
En we schuwen alles wat onfatsoenlijk, grof, vulgair, zondig of slecht is en ons vervreemdt van de Heilige Geest.
Và chúng ta nên kiên trì tránh những điều khiếm nhã, thô lỗ, đầy tội lỗi hoặc xấu xa mà khiến cho chúng ta tự lánh xa khỏi Đức Thánh Linh.
Om ons gereed te tonen voor Jehovah’s dag moeten we een bepaalde nu heersende instelling vermijden, ervoor zorgen niet in een bepaalde geestelijke toestand te geraken en bepaalde leefstijlen schuwen.
Chứng tỏ mình sẵn sàng cho ngày của Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta tránh một thái độ được xem là thông thường ngày nay, phải cưỡng lại để không rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng, và phải tránh lối sống nào đó.
Ze schuwen het licht.
Đối với ánh sáng, chúng là kẻ lạ.
Maar de „velen” schuwen de strijd die het vergt er binnen te gaan.
Nhưng “nhiều kẻ” không thích phấn đấu để vào.
Door welke ervaring van de Israëlieten te beschouwen, zullen wij ertoe bewogen worden wereldse verlokkingen tot immoraliteit te schuwen?
Kinh-nghiệm nào của dân Y-sơ-ra-ên thúc đẩy chúng ta tránh xa những cám dỗ của thế-gian muốn lôi cuốn ta vào vòng tà-dục?
2 In deze tijd betreuren velen de grote verscheidenheid van religies evenzo en schuwen elke religieuze binding.
2 Ngày nay nhiều người cũng đau lòng khi thấy có quá nhiều tôn-giáo và do đó họ lánh xa tất cả các đạo-giáo.
Schuw dergelijk materiaal als een verderfelijke plaag!
Vậy bạn hãy tránh những tài-liệu đó như tránh tà-dịch vậy.
Net als die vroegere dienstknechten van God dienen wij derhalve een onafhankelijke geest te schuwen, vreugdevol met Gods theocratische organisatie samen te werken en met het volste vertrouwen in Jehovah’s leiding te wandelen.
Vậy thì, cũng giống như những tôi tớ của Đức Chúa Trời thuở xưa, chúng ta phải tránh tinh thần độc lập, và phải vui vẻ hợp tác với tổ chức thần quyền của Đức Chúa Trời và bước đi trong sự tin cậy hoàn toàn nơi tài lãnh đạo của Đức Giê-hô-va.
9 Schuw bijvoorbeeld „hovaardige ogen” en elke zweem van trots.
9 Ví dụ, hãy nên tránh có “con mắt kiêu-ngạo” và mọi sự tự kiêu.
Mijn blik van opzij, schuw maar hopelijk niet steels.
Tôi bẽn lẽn, xiên xẹo, thử không lén lút.
Steenbokken zijn zeer schuwe beesten.
Dê rừng là con vật rất nhát.
Maar vogels zijn van nature schuw en op hun hoede en laten zich niet zo makkelijk vangen.
Tuy nhiên, chim là loài rất thận trọng và có cảnh giác cao nên người ta khó bẫy chúng.
Hij had er een hekel aan zich in grote groepen te bevinden en werd schuw.
Cháu ghét đi chỗ nào có đông người và đâm ra nhút nhát.
Bovendien zijn nieuwe immigranten vaak schuw en verlegen; het kost heel wat moeite om hun manier van denken te begrijpen.
Thêm vào đó, những người nhập cư thường nhút nhát rụt rè; muốn hiểu cách suy nghĩ của họ cần phải chịu khó.
Misschien had ik eerder moeten waar - schuwen dat ze versterking haalden.
Có lẽ anh nên gởi tin sớm hơn về những chuyển động ở đây.
Vogels zijn schuw en moeilijk te vangen
Chim là loài rất thận trọng nên người ta khó bẫy chúng
Zij mogen dan misschien in fysiek opzicht niet lui zijn, maar als zij mentale inspanning schuwen, kunnen de resultaten hetzelfde zijn als die welke in Spreuken 24:33, 34 beschreven worden: „Een weinig slapen, een weinig sluimeren, een weinig vouwen van de handen om neer te liggen, en als een struikrover zal uw armoede stellig komen en uw gebrek als een gewapend man.”
Có lẽ họ không lười biếng hoặc quá nhàn rỗi, nhưng kết quả có thể giống như lời mô tả trong Châm-ngôn 24:33, 34: “Ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay để đi nằm một chút,... Thì sự nghèo của con sẽ đến như một kẻ đi rạo, và sự thiếu-thốn của con sẽ áp tới như một kẻ cầm binh-khí”.
We schuwen geen middelen om hen aan tafel te krijgen.
Chúng tôi sử dụng bất cứ đòn bẩy mà chúng tôi có để mang họ đến bàn.
Mensen die geen moeite schuwen om jou te dienen, zonder zicht op tegendienst.
Những người làm mọi cách để cuộc sống của bạn tốt hơn, mà chẳng mong được đáp trả gì.
Door aandacht te schenken aan Jesaja’s bekendmaking zullen wij een duidelijk begrip krijgen van wat God veroordeelt en zullen wij geholpen worden praktijken te schuwen die hij afkeurt.
Việc chú ý đến lời công bố của Ê-sai sẽ cho chúng sự hiểu biết rõ ràng về những điều Đức Chúa Trời lên án và sẽ giúp chúng ta xa lánh những thực hành không được Ngài chấp nhận.
De schuwe sneeuwpanter leeft in de zomer hoog in de Kazachse bergen
Báo tuyết hiếm khi được nhìn thấy và thường sống trên những ngọn núi của Kazakhstan vào mùa hè
Zo moeten we „hovaardige ogen” of elke andere vorm van trots schuwen.
Chẳng hạn, chúng ta phải tránh có “con mắt kiêu-ngạo” hoặc bất kỳ biểu hiện tự cao nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schuw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.