schweigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schweigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schweigen trong Tiếng Đức.
Từ schweigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là im lặng, lặng thinh, yên lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schweigen
im lặnginterjection Wenn es keiner Worte bedarf, ist es klug, zu schweigen. Im lặng, khi không cần nói là khôn ngoan. |
lặng thinhverb Doch er sagte, dass es als Reaktion bei einem „vornehmen Schweigen“ blieb. Nhưng ông nói Thượng Đế vẫn “lặng thinh”. |
yên lặngadjective Also brach ich das Schweigen. Vì vậy tôi phát vỡ sự yên lặng. |
Xem thêm ví dụ
Da Gottes Tag des Gerichts so nahe ist, sollte die ganze Welt ‘vor dem Souveränen Herrn Jehova Schweigen bewahren’ und auf das hören, was er durch die „kleine Herde“ gesalbter Nachfolger Jesu und durch ihre Gefährten, die „anderen Schafe“, sagt (Lukas 12:32; Johannes 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Strafe ihn mit Schweigen. Chữa trị trong yên lặng. |
Aber wir schweigen nicht mehr. Nhưng bây giờ, chúng ta sẽ không câm miệng nữa. |
Sie dürfen zum Tatvorwurf schweigen. Cô có quyền giữ im lặng. |
Wann wäre, falls wir geschmäht werden, normalerweise „eine Zeit zum Schweigen“? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
Und am wichtigsten: Ich breche das Schweigen und provoziere bedeutsame Gespräche über Tabuthemen, bei denen oft "Schweigen ist Gold" die Faustregel ist. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Was dieses Thema angeht, hüllt er sich leider in Schweigen. Tôi e đó là chủ đề mà Chúa chọn để bỏ qua. |
Ich schweige. Tôi sẽ giữ im lặng. |
Doch sie wurden zum Schweigen gebracht, als am 28. Juli 1914 der Erste Weltkrieg dem Frieden ein Ende setzte. Nhưng họ đã phải ngậm miệng khi vào ngày 28-7-1914 thình lình hòa bình tan biến với sự bùng nổ của Thế chiến thứ nhứt! |
Wir brauchen mehr Männer mit Mumm, mit Mut, mit Stärke, mit moralischer Integrität, unser mitschuldiges Schweigen zu brechen und sich gegenseitig herauszufordern und sich für die Frauen einzusetzen, nicht gegen sie. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Ganz zu schweigen von der Tatsache, dass Miss Hotchkiss überall in Danbury House ungehinderten Zugang hatte. Không đề cập đến Miss Hotchkiss đã tự do đi lại trong nhà Danbury. |
Es gibt, wie wir in Prediger 3:7 lesen, „eine Zeit zum Schweigen und eine Zeit zum Reden“. Truyền-đạo 3:7 nói: “Có kỳ nín-lặng, có kỳ nói ra”. |
Ja, und ganz zu schweigen von Ödipus. Ờ, đừng nói thêm về chuyện đó nữa, Oedipus. |
Haben Sie keine Angst vor Schweigen Đừng Sợ Sự Im Lặng |
Wenn wir die Hoffnung bewahren wollen,... dann müssen wir schweigen. Nếu chúng ta hy vọng duy trì nó ở nơi này thì chúng ta phải im lặng. |
Ich erkannte auch, dass mein Schweigen, unser Schweigen, es erlaubt, dass Missbrauch wie dieser immer weiter andauert. và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn |
Wir finanzieren Hunderte, wenn nicht Tausende von Institutionen und Forschern in der ganzen Welt und als wir das neulich näher betrachteten haben wir festgestellt, dass da ein großer Mangel an Zusammenarbeit selbst innerhalb der Institutionen besteht, ganz zu schweigen von Ländern oder global und das ist nicht nur auf Prostatakrebs beschränkt. Chúng tôi hỗ trợ, theo đúng nghĩa đen, hàng trăm, nếu không muốn nói hàng ngàn tổ chức và các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới, và gần đây nhất, khi ngồi nhìn lại , chúng tôi nhận thấy một sự thiếu hợp tác thực sự xảy ra ngay cả giữa các tổ chức với nhau, bị cô lập trên phạm vi toàn quốc, bị cô lập trên phạm vi toàn cầu, và điều này xảy đến không chỉ riêng đối với ung thư tuyến tiền liệt. |
Er wollte ihre Beschwerden nicht mehr hören, und schickte unseren Freund hier, den Besteckkasten, um sie zum Schweigen zu bringen. Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại. |
Wir werden jetzt bis nach Dallas fahren und schweigen. Từ đây tới Dallas, đừng có nói gì với nhau. |
Es dauerte ungefähr 15 Minuten, bis es den Ordnern gelang, die Ruhestörer zum Schweigen zu bringen. Những người dẫn chỗ phải mất khoảng 15 phút mới dẹp yên đám quấy rối. |
Kham verharrte eine lange Zeit in Schweigen und dachte über das Gelesene nach. Khâm im lặng một hồi lâu, nhưng anh đang suy nghĩ về những gì anh vừa đọc. |
Ich will keinen Protestanten, ganz zu schweigen von einem Bourbon, der Claude heiratet. Ta sẽ không để một kẻ theo đạo Tin Lành, không uống rượu Bourbon cưới Claude đâu. |
Schweig, Verräter! Im đi, tên phải bội! |
Ja, mehrere hundert Zeugen. Ganz zu schweigen von denen auf den oberen Rängen. Đúng vậy, ở đây có vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa. |
Es ist die beste Art, Leute im Flugzeug zum Schweigen zu bringen. Đây là cách tốt nhất để mọi người không bắt chuyện để nói trên máy bay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schweigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.