schwelle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schwelle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schwelle trong Tiếng Đức.

Từ schwelle trong Tiếng Đức có nghĩa là rầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schwelle

rầm

(joist)

Xem thêm ví dụ

Dann erklärte Alma: Wenn wir diese Entscheidungen treffen und das Samenkorn nicht durch Unglauben ausstoßen, ,wird es anfangen, in [unserer] Brust zu schwellen‘ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
An der Schwelle einer neuen Welt
Một thế giới mới—Rất gần đến!
Trag mich erst über die Schwelle.
Chưa cho tới khi anh ẵm em qua cái ngưỡng cửa đó. Lại nữa?
Und ich stand an der Schwelle zur Pubertät, also nahm ich Kekse aus der Dose, ohne zu fragen.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
Wir stehen jetzt an der Schwelle des verheißenen irdischen Paradieses.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
Aber wenn Sie hinschauen, können Sie sie auf der Schwelle Ihrer Zivilisation sehen.
Nhưng nếu bạn nhìn, bạn có thể nhìn thấy nó tại ngưỡng cửa nền văn minh.
Wir befinden uns an der Schwelle zum Krieg und plötzlich sagen Menschen auf Facebook: "Ich mag diesen Typen.
Điều này chưa từng xảy ra, và đây là hai con người lẽ ra phải là kẻ thù, chiến tranh sắp đến và đột nhiên mọi người trên Facebook bắt đầu nói "Tôi thích người này.
Tylor bemerkte, viele große Denker hätten «die Geschichte nur bis an die Schwelle der Wissenschaft getrieben>>.
Tylor nhận xét rằng có quá nhiều nhà tư tưởng đã “chỉ coi lịch sử như là ngưỡng cửa đi vào khoa học”.
Schließlich erlebte ich das, was im Buch Mormon als ein „Schwellen“ in der Brust bezeichnet wird.21 Das war der Moment, als ich den Wunsch hatte, mich taufen zu lassen und mein Leben Jesus Christus zu weihen.
Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô.
Wir stehen also an der Schwelle zu 2015, zu einer atemberaubenden Leistung, die Einrichtung von Schulen weltweit.
Do vậy chúng ta đang đứng trên bờ vực, 2015, của một sự thành công vang dội, trường học chuyên môn của thế giới.
Wir haben unsere erste Schwelle überschritten.
Và chúng ta đã vượt qua ngưỡng cửa đầu tiên
Ich habe es mir eher erwählt, im Haus meines Gottes an der Schwelle zu stehen, als umherzugehen in den Zelten der Bosheit“ (Psalm 84:10).
Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, hơn là ở trong trại kẻ dữ” (Thi-thiên 84:10).
Heute stehen wir auf der Schwelle zu einer weiteren Revolution in der Ortungsgenauigkeit.
Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý.
Kürzlich stand in der Zeitschrift National Geographic zu lesen: „Das Bevölkerungswachstum stellt unter Umständen das dringendste Problem dar, dem wir uns an der Schwelle zum neuen Jahrtausend gegenübersehen.“
Tạp chí National Geographic gần đây lưu ý: “Sự gia tăng dân số có thể là vấn đề cấp thiết nhất mà chúng ta đối diện khi bước vào thiên kỷ mới”.
Wir kommen nie über die große Schwelle.
Ông biết chúng ta sẽ không bao giờ vượt qua được Bức Rào Chắn Vĩ Đại.
Sie warten an der Schwelle eines Zeugnisses, bringen es jedoch nicht fertig, die Wahrheit anzuerkennen.
Họ chờ ở ngưỡng cửa của chứng ngôn nhưng không thể tự mang mình đến việc nhìn nhận lẽ thật.
Er erklärte ihnen insbesondere, wenn Wahrheit in ein empfängliches Herz gepflanzt werde, fange sie an, „in eurer Brust zu schwellen; und wenn ihr dieses Schwellen spürt, so werdet ihr anfangen, in euch zu sagen: Es muss notwendigerweise so sein, dass dies ein gutes Samenkorn [oder Wort] ist oder dass das Wort gut ist.“ (Alma 32:28.) Daraus ergaben sich drei Möglichkeiten, wie sie die Wahrheit erkennen konnten:
Cụ thể, ông đã nhấn mạnh với họ rằng những lời nói chân thật được gieo vào các tấm lòng chịu lãnh hội thì sẽ “bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực các người; và khi các người cảm thấy sự nẩy nở ấy đang tiến triển thì các người sẽ bắt đầu tự nhủ với mình rằng—Chắc đây phải là một hạt giống tốt, hay là lời của Thượng Đế tốt” (An Ma 32:28) đưa đến ba cách để họ biết được lẽ thật:
Der Gedanke, den ich Ihnen mit auf den Weg geben möchte, ist dass wir an der Schwelle zu dieser neuen Generation von Werzeugen zur Interaktion mit digitalen Medien stehen, die Informationen in unsere Welt bringen, die unseren Anforderungen entspricht.
Tôi muốn bạn nhớ rằng chúng ta đang trên đỉnh của kỷ nguyên công cụ mới cho việc tương tác với môi trường số, mà sẽ mang nhiều thông tin đến với thế giới chúng ta theo cách của chúng ta.
Sterne werden neue Goldilocks Bedinungen erzeugen die zwei neue Schwellen überschreiten werden.
Những vì sao sẽ tạo nên những điều kiện Goldilocks để vượt qua hai ngưỡng cửa mới
Wir stehen heute an der Schwelle einer von Jehova Gott verheißenen neuen Welt.
Hiện nay chúng ta đang ở ngưỡng cửa thế giới mới mà Thượng Đế là Đức Giê-hô-va đã hứa.
Ich stand an der Schwelle zu einem neuen, glücklichen Leben.
Đó là ngày đầu tiên của một đời sống mới và hạnh phúc.
Nachdem die Söhne Israels vierzig Jahre lang in der Wildnis umhergewandert waren, standen sie nun an der Schwelle des Landes der Verheißung.“
Sau khi lang thang trong sa mạc bốn mươi năm, con cái Y-sơ-ra-ên lúc đó đang đứng trước biên giới của Đất hứa”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schwelle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.