scurvy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scurvy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scurvy trong Tiếng Anh.

Từ scurvy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh scobat, hèn hạ, đáng khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scurvy

bệnh scobat

adjective

hèn hạ

adjective

đáng khinh

noun

Xem thêm ví dụ

Most European sailors and navigators concluded, probably correctly, that sailors undertaking a westward voyage from Europe to Asia non-stop would die of thirst, scurvy or starvation long before reaching their destination.
Đa số các thủy thủ và nhà hàng hải châu Âu kết luận một cách chính xác rằng, những thủy thủ từ châu Âu đi về hướng tây để tới châu Á sẽ chết vì đói khát trước khi tới nơi.
It is, arguably, the most audacious endeavor of that Edwardian golden age of exploration, and it seemed to me high time, given everything we have figured out in the century since from scurvy to solar panels, that it was high time someone had a go at finishing the job.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
Up here, you scurvy scum.
trên đây, tên hèn hạ đáng khinh nào!
Malaria, scurvy.
Sốt rét, thiếu vitamin C.
There's drawers you can pull out and get citrus so you don't get scurvy.
Có cả ngăn tủ bạn có thể kéo ra lấy quýt để khỏi lo bị thiếu vitamin C.
At one point, while sick from scurvy, Richard is said to have picked off guards on the walls with a crossbow, while being carried on a stretcher.
Một mặt, khi đang bị bệnh Scobat, Richard được kể rằng đã dùng nỏ hạ gục lính gác trên tường thành trong khi đang được khiêng trên cáng.
At this time less than 66 men, out of an original 826, were left alive (most had died of disease, especially scurvy).
Tại thời điểm này ít hơn 66 người đàn ông, trong một bản gốc 826, đã sống sót (hầu hết đã qua đời vì bệnh tật, đặc biệt là bệnh còi).
Hypothermia, starvation, lead poisoning or zinc deficiency, and diseases including scurvy, along with general exposure to a hostile environment whilst lacking adequate clothing and nutrition, killed everyone on the expedition in the years following its last sighting by Europeans in 1845.
Bằng chứng kết hợp của tất cả các nghiên cứu cho rằng việc hạ thân nhiệt, bị đói, nhiễm độc chì và các bệnh bao gồm bệnh scobus (thiếu vitamin C), cùng với tiếp xúc chung với một môi trường bất lợi trong khi thiếu thiếu quần áo và chế độ dinh dưỡng đầy đủ, đã giết chết tất cả mọi người trong cuộc thám hiểm trong những năm sau khi được nhìn thấy lần cuối cùng bởi người châu Âu năm 1845.
I think I got a scurvy coming on.
Con nghĩ rằng con đã bị bệnh Xco-buýt.
Some species, such as Hedysarum alpinum also known as Alpine sweetvetch or wild potato, were eaten by the Inuit to help ward off the effects of scurvy due to it being rich in vitamin C, containing about 21 mg/100g.
Vài loài, như Hedysarum alpinum (tiếng Anh gọi là Alpine sweetvetch hay wild potato), là thứ người Inuit ăn để chống chọi bệnh scorbut do nó giàu vitamin C, đạt đến 21 mg/100g.
During the voyage there were many storms... and a scurvy epidemic.
Trong chuyến đi có nhiều cơn bão và một dịch bệnh scorbut.
In addition, their rotten teeth and scurvy skin were dyed on, although Depp did have gold teeth added, which he forgot to remove after filming.
Thêm vào đó, răng sâu và làn da dơ dáy của họ cũng phải nhuộm, Depp phải đeo răng vàng giả, mà anh ấy quên tháo ra khi kết thúc phim.
In 1775, Italian doctor Filippo Baldini wrote a treatise entitled De sorbetti, in which he recommended chocolate ice cream as a remedy for various medical conditions, including gout and scurvy.
Năm 1775, bác sĩ Ý Filippo Baldini đã viết một luận văn có tên De sorbetti, trong đó ông đã đề nghị kem sô cô la như một phương thuốc cho y tế, bao gồm bệnh gút và scorbut.
The toothless seamen, their gums swollen from scurvy, were impressed by the Tahitians’ white teeth.
Hàm răng trắng của dân Tahiti gây ấn tượng đối với những người đi biển bị rụng hết răng và sưng nướu răng.
To add to the misery, scurvy broke out – first among the Iroquoians, and then among the French.
Không những thế, dịch bệnh scobat nổ ra – ban đầu là người Iroquois, sau đó là người Pháp.
Even though scurvy was cured through the native remedy (Thuja occidentalis infusion), the impression left is of a general misery, and of Cartier's growing conviction that he had insufficient manpower either to protect his base or to go in search of the Saguenay Kingdom.
Mặc dù bệnh scobat đã được chữa khỏi nhờ phương thuốc dân gian, ấn tượng còn lại của nó vẫn đáng lo ngại cùng với nỗi lo của Cartier rằng ông không có đủ nhân lực để bảo vệ căn cứ lẫn đi tìm Saguenay.
Pioneering Russian Arctic explorer Vasili Pronchishchev and his wife Maria Pronchishcheva died of scurvy in this area in September 1736, while mapping the coasts of the Laptev Sea.
Nhà thám hiểm Bắc cực người Nga Vasili Pronchishchev và vợ ông là Maria Pronchishcheva đã chết vì bệnh Scorbut tại khu vực này vào tháng 9 năm 1736, trong khi đang lập bản đồ về bờ biển Laptev.
Because of this delay, fresh food ran short, and he lost many of his men to scurvy.
Do thời gian kéo dài, thức ăn tươi cạn kiệt nên nhiều thủy thủ đã chết vì bệnh scorbut (bệnh thiếu vitamin C).
The lack of fresh fruit and vegetables gave rise to scurvy, one of the biggest killers at sea.
Thiếu thốn trái cây và rau quả tươi đã dẫn đến bệnh scorbut, một trong những kẻ giết người khét tiếng trên biển.
During the unsuccessful siege of Nuremberg, in 1632, civilians and soldiers in both the Imperial and Swedish armies succumbed to typhus and scurvy.
Trong cuộc vây hãm không thành công Nuremberg vào năm 1632, cả thường dân lẫn binh lính của quân đội Thụy Điển và Đế chế đều mắc bệnh sốt phát ban và sco-bút.
Scurvy, later found to be a vitamin C deficiency, was first described in 1500 BC in the Ebers Papyrus.
Scorbut, sau đó tìm thấy là một vitamin C thiếu, được mô tả lần đầu vào năm 1500 trước Công nguyên trong Ebers Papyrus. .
Take that, you scurvy scallywag!
Nhận lấy này, tên cặn bã kia!
Prior to the mutiny, Bounty had only two deaths—one seaman died of scurvy (not keelhauling), and the ship's surgeon died apparently of drink and indolence and not as a result of abuse by Bligh.
Trước khi xảy ra cuộc nổi loạn, tàu Bounty chỉ có hai người chết: một thủy thủ chết vì bệnh scobut (không vì hình phạt keelhauling) và viên thầy thuốc của tàu rõ ràng chết vì uống rượu và biếng nhác, không do thuyền trưởng Bligh lạm dụng.
In 1747, James Lind's experiments on seamen suffering from scurvy involved adding lemon juice to their diets, though vitamin C was not yet known as an important dietary ingredient.
Năm 1747, các thí nghiệm của James Lind trên các thủy thủ bị bệnh scobat liên quan đến việc thêm vitamin C, cho thấy sự cải thiện đáng kể khi thêm vào khẩu phần ăn của họ bằng nước chanh.
Scurvy knave! -- Pray you, sir, a word: and, as I told you, my young lady bid me enquire you out; what she bade me say I will keep to myself: but first let me tell ye, if ye should lead her into a fool's paradise, as they say, it were a very gross kind of behaviour, as they say: for the gentlewoman is young; and, therefore, if you should deal double with her, truly it were an ill thing to be offered to any gentlewoman, and very weak dealing.
Scorbut bồi - Hãy cầu nguyện, thưa ông, một từ: và, như tôi đã nói với bạn, thầu phụ nữ trẻ tuổi của tôi cho tôi hỏi bạn ra ngoài, sư thầy tôi nói rằng tôi sẽ giữ cho bản thân mình: nhưng trước tiên hãy để tôi nói cho các ngươi, nếu các ngươi nên dẫn cô vào một thiên đường của đánh lừa, như họ nói, nó là một tổng loại hành vi, như họ nói: cho thị nư trẻ, và, do đó, nếu bạn phải đối phó hai lần với cô ấy, thực sự nó đã được bị bệnh là một điều để được cung cấp cho bất kỳ thị nư, và xử lý rất yếu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scurvy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.