scum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scum trong Tiếng Anh.

Từ scum trong Tiếng Anh có các nghĩa là váng, bọt, gợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scum

váng

noun

bọt

noun

gợt

verb

Xem thêm ví dụ

Whatever we end up coming up with, we're just the E Class losers who'll just spend our lives as scum.
Dù có làm gì đi chăng nữa, thì chúng ta vẫn chỉ là mấy đứa Lớp E vô dụng, là thứ cặn bã suốt đời.
Scum of the earth.
Cặn bã của thế giới.
This scum will be awake in a couple of hours.
Hắn sẽ tỉnh lại trong vài giờ nữa.
Don't ever count me with you and your scum!
Đưng so tôi với anh và đám cặn bã của anh!
Maybe coffins for you, scums!
Đang làm quan tài cho các ngươi chứ gì nữa, đồ khốn!
Getting scum off the street, that's the easy part.
Đó chỉ là một bài kiểm tra dễ nhất
But scum like you, even demon would dump you.
Phế nhân như ngươi, yêu quái còn khinh bỉ
Now, remember that little pond scum critter Tetrahymena?
Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia?
"You Suffer" is a song by the British grindcore band Napalm Death, from their debut album, Scum.
"You Suffer" là một bài hát của ban nhạc grindcore người Anh Napalm Death, từ album phòng thu đầu tay của họ, Scum.
How did this scum penetrate our defenses?
Làm sao bọn cặn bã đó vượt được qua tuyến phòng thủ của ta?
Move along, scum!
Đi nào, lũ cặn bã!
He's the worst sucking scum I have ever, ever seen.
Nó là loại... khốn nạn nhất mà tôi từng thấy.
Who do we know who thinks all Muggle-borns are scum?
Ta biết ai công khai chỉ trích những phù thuỷ xuất thân từ Muggles là cặn bã?
Will we invest in the next young woman or man peering through a microscope at the next little critter, the next bit of pond scum, curious about a question we don't even know today is a question?
Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới?
I' m going to kill that scum
Anh sẽ giết thằng khốn đó
Come on, you scum.
Nào, đồ cặn bã.
You're also tired of humping scum any time your family needs money.
Anh cũng đã mệt mỏi mới cái gánh nặng... gia đình của anh lúc nào cũng cần tiền
Catholic scum!
Lũ cặn bã Thiên Chúa giáo!
They took their automatic guns on their necks and went into the woods, and fought against the Muscovites, Germans, Jews and other scum who wanted to take away our Ukrainian state.
Họ đã khoác khẩu súng tự động lên cổ và đi vào rừng, chiến đấu chống lại bọn Nga, Đức, Do Thái và đám cặn bã khác muốn lấy đi nhà nước Ukraina của chúng ta."
And you let Virgil treat you like you' re fucking scum
Vậy mà anh để Virgil cư xử với anh như thể với lũ cặn bã thế sao
This is a sea dragon, and the one on the bottom, the blue one, is a juvenile that has not yet swallowed the acid, has not yet taken in the brown-green algae pond scum into its body to give it energy.
Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng.
The rat-shit scum of Chicago.
Con chuột cống thối tha của Chicago.
Graeme McMillan of The Hollywood Reporter criticized the trailer as "dull", and compared it negatively to the look of Rogue One, opining that the visuals "should be the hive of scum and villainy of the Cantina of the very first movie, filled with colorful aliens and things happening all over the place.
Graeme McMillan của The Hollywood Reporter chỉ trích đoạn trailer là "không nổi bật", và so sánh phong cách của bộ phim giống như Rogue One, cho rằng bộ phim phải có phong cách "nên là một cái tổ cặn bã và xấu xa của Cantina trong bộ phim đầu tiên, đầy những người ngoài hành tinh đầy màu sắc và nhiều thứ đang diễn ra khắp nơi.
The one place where all men truly share the same rank... regardless of what kind of parasitic scum they were going in.
Nơi mọi người đều có cùng đẳng cấp, cho dù họ đã từng là đồ cặn bã thế nào.
You scum, that's bullshit.
Ngươi, tên đàn ông thối

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.