scuttle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scuttle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scuttle trong Tiếng Anh.
Từ scuttle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy gấp, lỗ, chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scuttle
chạy gấpverb |
lỗnoun |
chạy trốnverb |
Xem thêm ví dụ
All efforts to save Princeton failed, and after the remaining crew were evacuated, she was finally scuttled—torpedoed by the light cruiser Reno—at 17:50. Mọi nỗ lực nhằm cứu chiếc Princeton đều bị thất bại, và cuối cùng nó bị đánh đắm bởi ngư lôi từ tàu tuần dương hạng nhẹ Reno vào lúc 17 giờ 50 phút. |
In September 1940, as part of the 5th Destroyer Flotilla she scuttled HMS Ivanhoe, which had struck a mine off Texel during the Texel Disaster. Vào tháng 9 năm 1940, trong thành phần Chi hạm đội Khu trục 5, Kelvin đã đánh đắm tàu khu trục HMS Ivanhoe, vốn bị hư hại nặng do trúng phải một quả mìn ngoài khơi Texel trong vụ Thảm họa Texel. |
That same year, Caradoc intercepted the German tanker Emmy Friedrich, whose crew subsequently scuttled her. Cùng năm đó, Caradoc chặn chiếc tàu chở dầu Đức Emmy Friedrich, vốn đã bị thủy thủ đoàn tự đánh chìm. |
On the morning of Wednesday 24 February 1904, an attempt was made to scuttle five old transport vessels to block the entry to Port Arthur, sealing the Russian fleet inside. Sáng ngày 24 tháng 2 năm 1904, ông làm đắm 5 tàu vận tải cũ để ngăn đường vào cảng Arthur, kìm chân Hạm đội Nga ở bên trong. |
Yavuz and several destroyers sailed for Novorossiysk on 28 June to intern the remaining Soviet warships, but they had already been scuttled when the Turkish ships arrived. Yavuz cùng một số tàu khu trục lên đường đi Novorossiysk vào ngày 28 tháng 6 để chiếm những tàu chiến Xô Viết còn lại, nhưng chúng đã bị đánh đắm trước khi các con tàu Thổ Nhĩ Kỳ đến nơi. |
However, before the cruiser reached waters where she hoped to find Bismarck, British warships—directed under legally questionable circumstances by an American naval reserve ensign piloting a British PBY—succeeded in attacking Bismarck which had to be scuttled by her own crew after rudder jam and loss of her main guns. Tuy nhiên, trước khi chiếc tàu tuần dương đến được vùng biển nơi nó hy vọng có thể tìm ra Bismarck, các tàu chiến Anh Quốc, được dẫn đường bởi một Thiếu úy Hải quân dự bị Mỹ làm hoa tiêu cho một chiếc PBY Anh Quốc, trong một hoàn cảnh đáng nghi ngờ về phương diện pháp lý, đã thành công trong việc tấn công chiếc Bismarck, buộc thủy thủ đoàn của nó phải tự đánh đắm sau khi bánh lái bị kẹt và mọi khẩu pháo chính đã bị loại khỏi vòng chiến. |
After having carefully planned for that eventuality, he scuttled his ship. Sau khi cẩn thận vạch kế hoạch cho tình hhuống có thể xảy ra, ông đánh đắm tàu của mình. |
When it became obvious she could not be saved, she was scuttled by Japanese destroyers to prevent her from falling into enemy hands. Khi đã trở nên rõ ràng là không thể giữ được, nó bị các tàu khu trục Nhật Bản đánh đắm để không bị lọt vào tay đối phương. |
News of the scuttling angered the French and Italians, with the French particularly unimpressed with British explanations that their fleet guarding the Germans had been away on exercises at the time. Tin tức về việc đánh chìm gây phẫn nộ bên Pháp và Ý, với Pháp đặc biệt không mấy ấn tượng với những lời giải thích của Anh rằng hạm đội canh chừng của họ đang đi huấn luyện nên không phản ứng kịp vào thời điểm đó. |
Just scuttle forward and go for it. " Chỉ việc chạy nhanh tới rồi nhảy xuống dưới. " |
They were both scuttled by their crews the next morning, the Admiral Nakhimov off Tsushima Island, where she headed while taking on water. Cả hai chiếc đều phải đánh chìm bởi thủy thủ đoàn vào sáng ngày hôm sau, chiếc tàu Đô đốc Nakhimoff ngoài khơi đảo Tsushima khi nước tràn vào tàu. |
Before the German ship could be captured she was scuttled by her own crew. Trước khi con tàu Đức có thể bị chiếm giữ, nó đã bị thủy thủ đoàn tự đánh đắm. |
Thousands of spectators who thronged the waterfront expecting to witness the spectacle of a fierce sea battle, saw and heard instead a deafening explosion that sent the Graf Spee to the bottom, scuttled by her own crew. Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra. |
In Mearns' subsequent book Hood and Bismarck, he conceded that scuttling "may have hastened the inevitable, but only by a matter of minutes." Trong quyển sách Hood and Bismarck xuất bản sau đó, Mearns khẳng định việc tự đánh đắm "có thể thúc đẩy điều không thể đảo ngược, nhưng chỉ trong vòng vài phút." |
Admiral Graf Spee had put into neutral Montevideo and was trapped there, as Cumberland along with Ajax and Achilles (Exeter having been heavily damaged) patrolled the estuary, resulting in Admiral Graf Spee being scuttled by her crew on 17 December. Admiral Graf Spee bị buộc phải rút về cảng trung lập Montevideo và bị mắc kẹt tại đây, khi Cumberland cùng với Ajax và Achilles (Exeter đã bị hư hại) tuần tra bịt kín lối ra vào cửa sông, đưa đến việc Admiral Graf Spee bị chính thủy thủ đoàn của mình tự đánh đắm vào ngày 17 tháng 12. |
Three ships were located on 19 March: two scuttled themselves, while the third—SS Polykarp—was recaptured. Ba chiếc tàu như vậy bị phát hiện vào ngày 19 tháng 3: hai chiếc buộc phải tự đánh đắm, trong khi chiếc thứ ba, SS Polykarp, được tái chiếm. |
On 3 May she struck a mine outside Swinemünde; the following day she was scuttled by her crew in shallow water. Ngày 3 tháng 5, nó trúng phải một quả thủy lôi ngoài khơi Swinemünde; và sang ngày hôm sau nó bị thủy thủ đoàn tự đánh đắm trong vùng nước nông. |
Attempts to refloat her failed, and she was scuttled on January 7, 1951, her wreck being shelled to complete the destruction. Những nỗ lực để tái thiết cô không thành công, và cô đã bị bắn vào ngày 7 tháng 1 năm 1951, xác tàu của cô đang bị bắn phá để hoàn thành sự tàn phá. |
The battlecruiser had to be made unusable for warlike activities within six months of the treaty's ratification, then disposed of by scuttling, as Australia did not have the facilities to break her up for scrap, and the British share of target ships was taken up by Royal Navy vessels. Chiếc tàu chiến-tuần dương phải được làm bất khả dụng cho các hoạt động tác chiến trong vòng sáu tháng kể từ khi Hiệp ước được phê chuẩn, rồi phải được loại bỏ bằng cách đánh đắm, vì Australia không có các cơ sở tháo dỡ tàu, và Anh Quốc nhận lấy hạn ngạch về tàu mục tiêu dành cho họ. |
shouted the hat again, and Susan scuttled off to sit next to Hannah. Cái nón lại hô lên lần nữa, và Susan nhanh nhẩu tới ngồi bên cạnh Hannah. |
She intercepted the German ocean liner Columbus off Cape Hatteras on 19 December, but Columbus scuttled herself before she could be captured. Nó đã ngăn chặn chiếc tàu biển chở hành khách Đức SS Columbus ngoài khơi mũi Hatteras vào ngày 19 tháng 12, nhưng Columbus đã tự đánh đắm trước khi có thể bị bắt giữ. |
It was scuttled six months after you were married. Nó đã được đánh đắm 6 tháng sau khi cô đã kết hôn. |
She was scuttled on 9 June off Sword Beach and was hit by Neger manned torpedoes during the nights of 15–16 and 16–17 August. Nó được đánh chìm tại chỗ vào ngày 9 tháng 6 và bị các ngư lôi có người lái Neger đánh trúng trong các đêm 15–16 tháng 8 và 16–17 tháng 8. |
On 26 March 1946, the US Navy decided to scuttle these captured Japanese submarines to prevent the technology from falling into the hands of the Soviet Union. Ngày 26 tháng 3 năm 1946, hải quân Hoa Kỳ đã quyết định đánh đắm tất cả các tàu ngầm mà họ chiếm được của Nhật Bản để tránh không cho các công nghệ này lọt vào tay Liên Xô khi bắt đầu cuộc Chiến tranh Lạnh. |
(2 Peter 2:20-22) Still others scuttle their ship of faith because in their view the haven of the new system of things does not yet seem to be appearing on the horizon. (2 Phi-e-rơ 2:20-22) Còn một số người lại làm đắm con tàu đức tin mình bởi vì dường như họ không thấy được bến bờ của hệ thống mới xuất hiện ở chân trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scuttle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scuttle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.