seagull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seagull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seagull trong Tiếng Anh.

Từ seagull trong Tiếng Anh có các nghĩa là mòng biển, con mòng biển, hải âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seagull

mòng biển

verb (bird of the family Laridae)

I was riding the Ferris wheel, and this huge seagull flew right at me.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.

con mòng biển

noun

A seagull does not freeze, even while standing on ice.
Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng.

hải âu

verb (bird of the family Laridae)

Overhead, a lone seagull glided effortlessly.
Trên không trung, chim hải âu xoải cánh bay nhẹ nhàng.

Xem thêm ví dụ

Curtiss named the SO3C the Seamew but in 1941 the US Navy began calling it by the name Seagull, the same name as the aircraft it replaced (the Curtiss SOC a biplane type), causing some confusion.
Curtiss đặt tên cho SO3C là Seamew nhưng vào năm 1941, Hải quân Hoa Kỳ bắt đầu gọi nó là Seagull, nên gây ra vài sự nhầm lẫn.
After their rescue, the plane sent to take them to Geneva is destroyed when a seagull flies into the engine.
Sau khi giải cứu họ bằng cách bờ biển Ý, chiếc máy bay được gửi để đưa họ đến Geneva bị phá hủy khi một con mòng biển bay vào động cơ.
Next thing, he's food for seagulls.
Điều tiếp theo, hắn đi làm mồi cho mòng biển.
A seagull does not freeze, even while standing on ice.
Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng.
To promote the single, the group held special showcases in 10 Japanese cities, starting on February 20, 2013, at the Sapporo Factory Atrium and ending on March 9, 2013, at the Seagull Square in Nagasaki.
Để quảng bá cho đĩa đơn này, T-ara đã tiến hành nhiều buổi diễn đặc biệt tại 10 thành phố của Nhật Bản, bắt đầu từ ngày 20 tháng 2 tại Sapporo Factory Atrium và kết thúc vào ngày 9 tháng 3 tại Seagull Square ở Nagasaki.
This is Seagull One.
Mòng biển một đây
I was riding the Ferris wheel, and this huge seagull flew right at me.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.
I've never tasted anything as good as grilled seagull.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.
Overhead, a lone seagull glided effortlessly.
Trên không trung, chim hải âu xoải cánh bay nhẹ nhàng.
Dogger's eyebrows flew up like a pair of seagulls.
Đôi lông mày của Dogger nhảy vọt lên như hai con mòng biển.
Rehearsals in the Guadalcanal area proved that Williamson's new rig was suitable for fueling OS2U Kingfisher and SOC Seagull scout planes.
Việc diễn tập tại khu vực Guadalcanal cho thấy Williamson phù hợp trong việc tiếp nhiên liệu cho các kiểu thủy phi cơ trinh sát OS2U Kingfisher và SOC Seagull.
Both comedians received Gold and Silver Seagull awards.
Cả hai nhà hài kịch nhận được Giải Seagul Vàng và Bạc.
The LWS-3 Mewa ("Seagull") was a Polish observation and close reconnaissance aircraft, designed in the late-1930s by the LWS factory.
LWS-3 Mewa ("Hải âu") là một loại máy bay trinh sát chiến trường và thám sát của Ba Lan, được thiết kế vào cuối thập niên 1930 bởi nhà máy LWS.
“Researchers at the University of Florida,” reports New Scientist, “have built a prototype remote-controlled drone with a seagull’s ability to hover, dive and climb rapidly.” 12
Tờ New Scientist cho biết: “Các nhà nghiên cứu tại đại học Florida đã xây dựng mô hình máy bay điều khiển từ xa đầu tiên với khả năng lơ lửng, bổ nhào và bay vút lên như chim mòng biển”12.
Seagulls.
Mòng biển.
Seagulls perform their remarkable aerobatic maneuvers by flexing their wings at the elbow and shoulder joints.
Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh.
So, the noises made by the seagull and mosquito vibrate different locations on the basilar membrane, like playing different keys on a piano.
Do đó, tiếng kêu của mòng biển và con muỗi làm rung động những phần khác nhau của màng đáy, giống như chơi những phím khác nhau trên piano.
I can definitely take Flock of Seagulls.
Tôi có thể đánh bại Flock of Seagulls.
Other participants were HNoMS Eglantine, HMS Harrier, HMS Matchless, HMS Milne, HMS Musketeer, HMS Saumarez, HMS Savage, HMS Scorpion, HMS Scourge, HMS Seagull, and HMS Westcott.
Cùng tham gia với Mahratta còn có HNoMS Eglantine, HMS Harrier, HMS Matchless, HMS Milne, HMS Musketeer, HMS Saumarez, HMS Savage, HMS Scorpion, HMS Scourge, HMS Seagull và HMS Westcott.
She continued acting while at university, starring in The Public Theater's 2001 revival of Anton Chekhov's play The Seagull and the sequel Star Wars: Episode II – Attack of the Clones (2002).
Cô tiếp tục diễn xuất trong khi ở trường đại học, tham gia vào sự hồi sinh năm 2001 của The Public Theatre trong vở kịch The Seagull của Anton Chekhov và phần tiếp theo của Star Wars: Episode II - Attack of the Clones (2002).
No alarm was raised until 05:07, when it was realised that the only ship in the area carrying Seagulls was the U.S. cruiser Chicago, and all four of her aircraft were on board.
Không có báo động nào được phát ra cho đến 05:07 sáng khi mọi người thấy rằng chiếc tàu duy nhất mang thủy phi cơ chiếc tuần dương hạm USS Chicago, cả bốn chiếc Curtiss Seagull của nó vẫn đang nằm ở trên sàn tàu.
Sugg made an uncredited cameo voiceover as a seagull along with flatmate Caspar Lee, comic Alan Carr and singer Stacey Solomon in the 2015 UK version of the film The SpongeBob Movie: Sponge Out of Water.
Sugg là khách mời lồng tiếng riêng tư trong vai con hải âu cùng với bạn cùng phòng Caspar Lee, Alan Carr và ca sĩ Stacey Solomon trong phiên bản UK vào năm 2015 cho bộ phim The SpongeBob Movie: Sponge Out of Water.
In February 2001, at the Viña del Mar International Song Festival, she was awarded the Gaviota de Plata and Gaviota de Oro (Silver and Golden Seagulls) by the public.
Vào tháng 2 năm 2001, tại Liên hoan bài hát quốc tế Viña del Mar, cô đã được công chúng trao giải Gaviota de Plata và Gaviota de Oro (Silver và Golden Seagulls).
She returned to the stage for the first time in over 20 years in The Public Theater's 2001 revival of The Seagull, and won a second Emmy Award and a Golden Globe in 2004 for the HBO mini-series Angels in America (2003).
Bà trở lại sân khấu sau hơn 20 năm trong vở The Seagull, được dàn dựng mới năm 2001 tại Nhà hát Public, giúp bà giành giải Emmy thứ hai và tiếp tục thắng giải Quả cầu vàng năm 2004 cho loạt phim đài HBO Angels in America (2003).
Kako's gunfire hit Vincennes in the hangar and destroyed all of her Curtiss SOC Seagull floatplanes.
Hỏa lực pháo của Kako đã bắn trúng hầm chứa máy bay của Vincennes và đã phá hủy tất cả những thủy phi cơ Curtiss SOC Seagull của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seagull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.