seal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seal trong Tiếng Anh.
Từ seal trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải cẩu, đóng dấu, chó biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seal
hải cẩunoun (pinniped) They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
đóng dấuverb (To store data in such a way that it can be retrieved later by the same security support component, and only by that security support component.) In ancient times, a seal was an instrument used to make an impression on a document. Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu. |
chó biểnnoun I think that would be a poor defense, unless you want to be bludgeoned again like a harp seal. Ta nghĩ đó sẽ là lời bào chữa kém cỏi, trừ khi ngươi muốn bị đánh như chó biển lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Since they threatened Dormammu's subjects, Strange helped his enemy to re-seal the juggernauts by letting power from his amulet flow into Dormammu. Kể từ khi họ bị đe dọa bởi Dormammu, Doctor Strange đã giúp kẻ thù của mình để tái phong ấn cỗ bằng cách cho phép năng lượng chảy từ dòng chảy bùa hộ mệnh của mình vào Dormammu. |
I sealed the room myself. Chính tay tôi niêm phong. |
* The sealing of the children to the parents is part of the great work of the fulness of times, D&C 138:48. * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
If I don't seal this... you can't touch the earth, even if you kill me. Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi. |
George asked Lord Bath and Carteret to form an administration, but after less than 48 hours they returned the seals of office, unable to secure sufficient parliamentary support. George hỏi ý kiến của Bá tước Bath và Carteret về việc lập chính phủ mới, nhưng sau chưa đầy 48 giờ họ phải đưa Pelham trở về vì không thể chọn ra được một quốc hội mới. |
Isn’t this statement encouraging news for parents whose children are sealed to them? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
I can't fire up the engines till we get a good seal on that gate. Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng. |
We were sealed in the house of God by one having authority to bind on earth and in heaven. Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng. |
It is clear that Stirling had already selected the name Perth for the capital well before the town was proclaimed, as his proclamation of the colony, read in Fremantle on 18 June 1829, ended "given under my hand and Seal at Perth this 18th Day of June 1829. Rõ ràng là Stirling đã chọn tên Perth cho thủ phủ trước khi thị trấn được công bố, như lời tuyên bố của ông về thuộc địa, đọc ở Fremantle ngày 18 tháng 6 năm 1829, kết thúc "được trao dưới bàn tay của tôi và Seal tại Perth ngày 18 này Tháng Sáu năm 1829. |
* Elijah commits the keys of the sealing power into Joseph Smith’s hands, D&C 110:13–16. * Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16. |
She knew for herself that the keys to give that sealing power were held by a man she had never seen and yet knew for herself was the living prophet of God. Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế. |
* I seal upon you your exaltation, D&C 132:49. * Ta gắn bó ngươi với sự tôn cao, GLGƯ 132:49. |
It is the sealing power and our knowledge of it which changes and transforms our family life here and our expectations for the joy of family life in the world to come. Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau. |
It was proposed by Charles Thomson, the Latin expert who was involved in the design of the Great Seal of the United States, to signify "the beginning of the new American Era" as of the date of the Declaration of Independence. Nó được đề xuất bởi Charles Thomson, chuyên gia người Latinh, người đã tham gia vào việc thiết kế Con dấu vĩ đại của Hoa Kỳ, để biểu thị "sự khởi đầu của kỷ nguyên mới của Mỹ" kể từ ngày Tuyên ngôn độc lập. |
Seal this room. Đóng phòng này lại! |
The seventh seal opened (1-6) Gỡ con dấu thứ bảy (1-6) |
We can take comfort in “the eternal sealings of faithful parents” which will draw children “back to the fold” (Orson F. Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F. |
These covenants are sealed by priesthood authority. Các giao ước này được đóng ấn bởi thẩm quyền chức tư tế. |
Korea effectively became a protectorate of Japan on 17 November 1905, the 1905 Protectorate Treaty having been promulgated without Emperor Gojong's required seal or commission. Triều Tiên thực tế đã thành một quốc gia bị bảo hộ của Nhật Bản ngày 25 tháng 7 năm 1907, Hiệp ước Bảo hộ 1905 đã được ban hành nhưng không có dấu triện của Hoàng đế Gojong như thông lệ. |
Seal counts from the 1960s for the grey seal population estimated 200–300 pups born at that time on the island, but surveys from as recent as 2003–2004 estimated the number of pups born in that season at 50,000. Số liệu thống kê năm 1960 thì hải cẩu xám có khoảng 200-300 con được sinh ra trên đảo, nhưng cuộc điều tra năm 2003-2004 số lượng sinh ra lên tới 50.000 con. |
If you haven't gotten Phillips back by the time they arrive the SEALs will take care of it. Nếu anh chưa cứu được Phillips khi họ tới, đội SEAL sẽ lo tiếp. |
However, no matter how this anointing takes place, each one has what the apostle Paul described: “After you believed, you were sealed by means of him with the promised holy spirit, which is a token in advance of our inheritance.” Tuy nhiên, bất kể việc được xức dầu diễn ra như thế nào, mỗi người đều có được điều mà sứ đồ Phao-lô miêu tả: “Khi tin rồi, anh em cũng nhờ ngài mà được đóng dấu bằng thần khí đã hứa, tức dấu bảo đảm về sản nghiệp của chúng ta” (Ê-phê 1:13, 14). |
7 When he opened the fourth seal, I heard the voice of the fourth living creature+ say: “Come!” 7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”. |
If anything comes down this hall before we do, you seal these doors for good. Nếu những thứ đó đến đây trước chúng tôi, anh hãy đóng chặt cửa lại |
I saw the seal in the desk, sir. Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.