sealant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sealant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sealant trong Tiếng Anh.

Từ sealant trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thơ, mastic, sáp, chất cách điện, cá ông voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sealant

bài thơ

mastic

sáp

chất cách điện

cá ông voi

Xem thêm ví dụ

Fibrin glues and sealants can plug puncture wounds or cover large areas of bleeding tissue.
Chất keo bằng fibrinxi có thể nút kín miệng vết thương hay lấp đi phần lớn mô đang chảy máu.
Apply pipe thread sealant to the air gun hose fitting and fasten it tightly to the connecting point
Áp dụng ống sợi sealant cho không khí súng ống lắp và chặt nó chặt chẽ để điểm kết nối
Because of its reactivity with water, lithium is usually stored in a hydrocarbon sealant, often petroleum jelly.
Do phản ứng với nước nên liti thường được lưu trữ trong bằng cách ngâm trong hydrocacbon, thường là dầu.
Methylene blue is used as an aid to visualisation/orientation in a number of medical devices, including a Surgical sealant film, TissuePatch.
Xanh methylene được sử dụng như là một trợ giúp để hình dung / định hướng trong một số thiết bị y tế, bao gồm một bộ phim phẫu thuật sealant, TissuePatch.
It is used as a sealant for unwanted open spaces in the hive.
Nó được sử dụng như một chất trám cho các không gian mở không mong muốn trong tổ ong.
Every wash comes with a sealant guaranteed to last a lifetime.
Mỗi lần làm sạch não được bảo hành suốt đời mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sealant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.