sedentarismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedentarismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedentarismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sedentarismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhập cư, tính ít đi lại, tính ở một chỗ, sự trồng lại, sự thả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedentarismo

nhập cư

tính ít đi lại

(sedentariness)

tính ở một chỗ

(sedentariness)

sự trồng lại

sự thả lại

Xem thêm ví dụ

Pero recién empezamos a hablar del sedentarismo, y de que el sedentarismo nace de nuestro paisaje, El sedentarismo, que viene del hecho de que vivimos en un lugar donde ya no existen cosas como paseos idóneos, está disparando nuestro peso.
Nhưng chúng ta chỉ mới bắt đầu bàn luận về sự thụ động, và sự thụ động đã ảnh hưởng đến cảnh quan, sự thụ động bắt nguồn từ sự thật rằng chúng ta sống trong cái nơi mà không còn những thứ như một chuyến đi bộ hữu ích, đang làm cân nặng chúng ta tăng dần.
La edad, la raza, la nacionalidad, el historial familiar, la alimentación y el sedentarismo son algunos factores a tener en cuenta.
Một vài yếu tố nguy hiểm gồm có tuổi tác, chủng tộc, quốc tịch, lịch trình bệnh của gia đình, cách ăn uống, và không hoạt động thân thể.
Y por último tenemos los estudios, uno británico llamado "Gula versus pereza" que comparó el peso con la dieta y el peso con el sedentarismo, y encontró una correlación mucho más alta, más fuerte, entre las últimas dos.
Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu, một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười" đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động, và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn giữa hai cái sau.
Pero más importante, debes entender que el cuerpo está creado para el movimiento, no para el sedentarismo.
Nhưng chủ yếu, cần hiểu cơ thể được cấu tạo để vận động, không phải để ngồi yên.
Además, los científicos saben que el consumo excesivo o habitual de bebidas alcohólicas y el sedentarismo suelen elevar la presión arterial.
Thêm vào đó, các nhà khoa học cho biết là uống rượu nhiều hoặc lâu năm và sự thiếu hoạt động thể dục có thể làm tăng huyết áp.
Es bien sabido que el sedentarismo aumenta la probabilidad de sufrir ataques cardíacos.
Ai cũng biết rõ rằng một lối sống thiếu hoạt động có thể góp phần dẫn đến cơn đau tim.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedentarismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.