sedicioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedicioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedicioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sedicioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổi loạn, người khởi nghĩa, người nổi dậy, phiến loạn, người nổi loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedicioso

nổi loạn

(rebel)

người khởi nghĩa

(insurrectionist)

người nổi dậy

(insurrectionist)

phiến loạn

(rebel)

người nổi loạn

(rebel)

Xem thêm ví dụ

EL MUNDO entero yace en el poder de un dios sedicioso.
CẢ thế gian này phục dưới quyền của một hung thần phản loạn.
13 Este es un magnífico ejemplo que debemos imitar si alguna vez comparecemos ante las autoridades civiles por causa de nuestra fe y somos acusados falsamente de agitadores, sediciosos o adeptos de una “secta peligrosa”.
13 Phao-lô để lại một gương mẫu tốt cho chúng ta noi theo khi bị dẫn đến trước mặt các quan chức địa phương vì sự thờ phượng của mình. Điều này có thể xảy ra do những lời cáo buộc sai trái, chẳng hạn như kích động quần chúng, xúi giục nổi loạn hoặc là thành viên của “giáo phái nguy hiểm”.
Por lo general, se nos acusaba de repartir publicaciones sediciosas o de distribuirlas sin licencia.
Nói chung, chúng tôi bị buộc tội phân phát ấn phẩm xúi giục nổi loạn hoặc tội phân phát ấn phẩm mà không có giấy phép.
A los primeros cristianos se les acusaba de ser una secta sediciosa, y en todas partes “se [hablaba] en contra de ella” (Hechos 24:5; 28:22).
(Ma-thi-ơ 5:11, 12) Các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu bị tố cáo là một phe gây loạn, và họ bị “chống-nghịch khắp mọi nơi”.
▪ Los forajidos, rebeldes y sediciosos corrían el riesgo de morir colgados en un instrumento de tortura.
▪ Biện pháp mà người La Mã dùng để hành hình kẻ chống lại chính quyền, sống ngoài vòng pháp luật và những kẻ nổi loạn khác là cột chặt họ vào một dụng cụ hành hình và để họ ở đó cho đến chết.
En ese momento se encontraba en Jerusalén, bajo custodia romana, junto con “los sediciosos, que en su sedición habían cometido asesinato” (Marcos 15:7).
Hắn bị giam ở Giê-ru-sa-lem “với kẻ làm loạn, vì trong khi nổi loạn, chúng nó phạm tội giết người”.—Mác 15:7.
En diciembre de 1950 se nos absolvió del cargo de que nuestras publicaciones eran sediciosas, y en octubre de 1953 se sostuvo nuestro derecho a distribuir publicaciones bíblicas sin autorización legal.
Vào tháng 12-1950, chúng tôi được tuyên cáo vô tội về lời buộc tội ấn phẩm chúng tôi xúi giục nổi loạn, và vào tháng 10-1953, quyền được phân phát ấn phẩm Kinh Thánh không cần giấy phép được khẳng định.
Es este inextinguible e interminable apetito de aprender y experimentar, sin importar cuán ridícula, sin importar cuán esotérica, sin importar cuán sediciosa pueda parecer la situación.
Đó là lòng khao khát bền bỉ và dũng cảm để được học và trải nghiệm, không quan trọng nó lố lăng hay phức tạp, hay trông nó nguy hiểm ra sao.
En Canadá, las autoridades prohibieron el libro el 12 de febrero de 1918 por considerar que tenía propaganda antibélica y sediciosa.
Ngày 12-2-1918, chính quyền Canada cấm phân phát sách này vì cho rằng nội dung trong đó xúi giục phản động và chống chiến tranh.
(Hechos 21:11.) El apóstol estaba a punto de ser encerrado en el cuartel de los soldados contiguo al patio del templo cuando Lisias se enteró de que Pablo no era un sedicioso, sino un judío al que se permitía entrar en la zona del templo.
Khi sứ đồ sắp sửa bị đưa vào trại lính nằm cạnh sân đền thờ thì Ly-sia hay tin Phao-lô không phải là một người nổi loạn nhưng là một người Do-thái được phép vào trong đền thờ.
¿Cómo demostraron los tribunales que somos ministros religiosos y no alborotadores, sediciosos o vendedores ambulantes?
Làm thế nào các tòa án xác nhận chúng ta là những người truyền giáo, chứ không phải kẻ gây rối, xúi giục phản động hoặc buôn bán?
Aunque no existen pruebas extrabíblicas de los delitos de Barrabás, su inclusión entre los sediciosos permite a algunos eruditos relacionarlo con grupos subversivos de Israel.
Dù không có bằng chứng ngoài Kinh Thánh nói về các tội của Ba-ra-ba, nhưng hắn được đề cập cùng với những kẻ nổi loạn nên một số học giả cho rằng hắn có dính líu đến các nhóm phản loạn ở Y-sơ-ra-ên vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN).
Amplió la ley de lesa majestad para que penalizase, además de actos sediciosos, el empleo de términos difamatorios contra su persona.
Ông nới rộng luật lèse-majesté (xúc phạm hoàng đế) để bao gồm không những các hành động xúi giục nổi loạn mà còn cả các lời nói phỉ báng cá nhân ông nữa.
Cualquier movimiento popular que los romanos interpretaran como sedicioso provocaría su intervención en los asuntos judíos, algo que el Sanedrín quería evitar a toda costa.
Bất cứ phong trào nào có nhiều người ủng hộ mà chính quyền La Mã cho là dấy loạn đều có thể khiến họ can thiệp vào nội bộ của người Do Thái—điều mà Tòa Công Luận muốn tránh bằng mọi giá.
Por ejemplo, en 1959 el Tribunal Supremo de Canadá decidió que un testigo de Jehová acusado en Quebec de publicar libelo sedicioso y difamatorio no era culpable... y así se opuso al prejuicio del que entonces era el primer ministro de Quebec, Maurice Duplessis.
Chẳng hạn, năm 1959 Tối Cao Pháp viện Gia-nã-đại xử trắng án cho một Nhân-chứng Giê-hô-va bị buộc tội xuất bản tài liệu gây loạn và vu khống tại Québec—như vậy là xử nghịch lại thành kiến của ông Maurice Duplessis hồi đó làm Thủ tướng tiểu bang Québec.
De hecho, había quienes los veían como inadaptados sociales o incluso sediciosos debido a su postura neutral.
Thật vậy, vì lập trường trung lập, họ bị một số người xem là không thích nghi với xã hội, ngay cả xúi giục sự nổi loạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedicioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.