sedge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedge trong Tiếng Anh.

Từ sedge trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây cói túi, cói, gon, bãi cói túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedge

cây cói túi

noun

cói

noun

gon

noun

bãi cói túi

noun

Xem thêm ví dụ

When grasses are unavailable, they turn to other food sources, such as sedges, forbs, or cacti.
Khi cỏ không dùng được nữa hay không có đủ cỏ cho chúng, chúng chuyển sang các nguồn thức ăn khác, chẳng hạn như sedges, forbs, hoặc xương rồng.
The issue is confusing because "Narmer" is a Horus name while "Menes" is a Sedge and Bee name (personal or birth name).
Vấn đề này gây nhầm lẫn là vì "Narmer" là một tên Horus, trong khi "Menes" là một tên riêng (tên lúc sinh ra hoặc tên nisut-bitj).
The prenomen or throne name, taken by the new king as he ascended the throne, was written in a cartouche immediately after the bee and sedge signs for nswt-bjtj.
Tên prenomen hay tên ngai được sử dụng bởi vị tân vương khi ông ta lên ngôi vua, nó được viết trong một đồ hình trực tiếp ngay sau ký tự con ong và cây lách đại diện cho nswt-bjtj.
These grasslands contain many species of wild plants, including grasses, sedges, rushes, and herbs; 25 or more species per square meter is not unusual.
Các loại đồng cỏ này chứa nhiều loài thực vật hoang dại - cỏ, lác, cói, bấc và các cây thân thảo khác - tới 25 hay nhiều hơn số loài trên mỗi mét vuông là hết sức bình thường.
The larvae feed on various sedges, including Scirpus cyperinus, Carex lacustris and Carex hyalinolepis.
Ấu trùng ăn various sedges, bao gồm Scirpus cyperinus, Carex lacustris and Carex hyalinolepis.
The main food source is lichen, but they also feed on Cyperaceae (sedges) and grasses along with twigs and mushrooms.
Các nguồn thực phẩm chính của chúng là địa y nhưng chúng cũng ăn Cyperaceae (sedges) các loại cỏ khác cùng với cành cây và nấm.
However, sedge (Cyperaceae) and rush (Juncaceae) families can also be found.
Tuy nhiên, các loài cói hay lác (họ Cyperaceae) và bấc (họ Juncaceae) cũng có thể được tìm thấy.
The larvae feed on various sedges, including Carex polyantha, Cladium procerum, Scleria ciliaris, Scleria polycarpa and Scleria sumatrensis.
Ấu trùng ăn on various Sedges, bao gồm Carex polyantha, Cladium procerum, Scleria ciliaris, Scleria polycarpa and Scleria sumatrensis.
In the lowest ranges and the spurs of deserts, grasses and sedges again predominate, but often of different species than the high-elevation ones.
Trong phạm vi thấp nhất và vùng bụi của sa mạc, cỏ và sedge lại chiếm ưu thế, nhưng thường của các loài khác nhau hơn so với những nơi có độ dốc cao.
Hesperilla malindeva, the malindeva skipper or two-spotted sedge-skipper, is a butterfly of the family Hesperiidae.
The Malindeva Skipper or Two-spotted Sedge-skipper (Hesperilla malindeva) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
The region has a four-month growing season during which grasses, sedges, and medicinal herbs grow abundantly and support a host of insects, wild and domestic herbivores, larks, and finches.
Khu vực có mùa sinh trưởng trong bốn tháng, khi đó các loài cỏ, cói và thảo dược phát triển mạnh và nuôi dưỡng nhiều loài côn trùng, động vật ăn cỏ hoang dã và chăn nuôi, chiền chiện, sẻ.
It prefers areas where the ground is covered with grasses and sedges, which protect it from predators.
Chúng thích các khu vực mà đất được che bởi cỏ và cây bụi, giúp bảo vệ chúng khỏi kẻ săn mồi.
They are found in high densities along the southern Alaskan coast due not only to the large amount of clams and sedge grass but also to the annual salmon runs; this allows them to attain huge sizes, some of the biggest in the world.
Chúng được tìm thấy phổ biến ở dọc bờ biển phía Nam Alaska, nơi không chỉ có số lượng lớn trai và lau sậy mà còn có bởi vì đây tuyến di chuyển của cá hồi hàng năm; điều này cho phép chúng duy trì được thể trạng có kích thước lớn, một số cá thể vào loại lớn nhất trên thế giới.
Smuggled out of Rome, printed in Holland on sedge papyrus, see?
Ra đời lén lút tại Rome, được in bằng loại giấy đặc biệt của Hà Lan.
The larvae feed on various sedges, including Scleria sphacelata and Scleria mackaviensis.
Ấu trùng ăn various sedges, bao gồm Scleria sphacelata and Scleria mackaviensis.
The winter diet is much more limited, and consists primarily of dry, frozen grass and sedge stems available when snow is blown off, lichen, and moss.
Các chế độ ăn uống mùa đông là hạn chế hơn nhiều, và chủ yếu là các cỏ khô, cỏ đông lạnh và cói xuất phát có sẵn khi tuyết được tan rã, địa y và rêu.
They build nests of sedge and grass, about 13 cm (5 in) large, which are placed under debris, near shrubs, in short burrows, or high in aquatic vegetation.
Chúng xây tổ bằng cây lách và cỏ, to khoảng 13 cm (5 in) được đặt dưới đống đá, gần bụi rậm, trong các hang ngắn, hoặc ở trên cao trong thảm thực vật thủy sinh.
While the northern portion of the province is within the Central Asian southern desert ecoregion, the southern portion of the province is characterized by a savanna of pistachio and desert sedges, classified as the Badkhiz-Karabil semi-desert by the World Wildlife Fund.
Trong khi phần phía bắc của tỉnh nằm trong vùng sinh thái sa mạc phía nam Trung Á, phần phía nam của tỉnh được đặc trưng bởi một thảo nguyên sa vẳn pistachio và sa mạc, được phân loại như bán sa mạc Badkhiz-Karabil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.