security guard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ security guard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ security guard trong Tiếng Anh.
Từ security guard trong Tiếng Anh có nghĩa là bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ security guard
bảo vệverb The security guards will have the key to that. Các nhân viên bảo vệ sẽ có chìa khóa. |
Xem thêm ví dụ
She narrowly avoids capture when the kidnappers are forced to flee after shooting two security guards. Kim né tránh thành công khi hai tên mafia buộc phải bỏ chạy sau khi bắn chết hai nhân viên bảo vệ. |
Your father spent 32 years as a security guard. Bố của cậu đã dành 32 năm để làm nhân viên an ninh. |
A woman matching the description the security guards gave you was found hiding in an abandoned building uptown. Một phụ nữ giống với mô tả của nhân viên bảo vệ đang ẩn nấp tại một tòa nhà bỏ hoang. |
The security guard then turns and a detonation can be seen. Nhân viên bảo vệ sau đó quay lại và có thể nghe thấy một tiếng nổ. |
The security guards will have the key to that. Các nhân viên bảo vệ sẽ có chìa khóa. |
She'll have the security guard on us! Cô ta có thể khiến bảo vệ đuổi chúng ta đi! |
So you're a security guard too? Thì ra anh cũng là cảnh sát |
Looks like they're hiring security guards down at their warehouse. Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng. |
We're spies, you're security guards. Bọn tôi là mật vụ, anh là lính canh. |
We told a security guard that she was missing, though she wasn't missing. Chúng tôi nói với người trực ca là con bé mất tích dù con bé không mất tích thật. |
A security guard screaming something about a monster. Một bảo vệ la hét một cái gì đó về một quái vật. |
While being arrested, he reportedly resisted a security guard and off-duty police officer. Khi bị bắt, anh ta đã chống lại một người bảo vệ an ninh và cảnh sát ngoài ca trực. |
To make security guard, you gotta lose weight. Muốn làm bảo vệ thì phải giảm cân. Một tuần nữa kiểm tra. |
Assuming there are no security guards. Giả dụ rằng không có bảo vệ. |
I don't think you'll find fulfilment managing security guards in a shopping mall. Tôi không nghĩ cậu chịu cái chức quản lý bảo vệ trong trung tâm mua sắm đâu. |
At least 39 foreign hostages were killed along with an Algerian security guard, as were 29 militants. Ít nhất 39 con tin ngoại quốc bị thiệt mạng cùng với một nhân viên bảo vệ Algerie, cũng như 29 phiến quân. |
I'll hire security guards. Tôi sẽ thuê vệ sĩ. |
At the foot is a metal gate manned by two security guards. tiếp theo đến là một cánh cổng sắt có hai nhân viên bảo vệ. |
I wasn't gonna pass the security guard test anyway. Dù gì thì tôi cũng trượt bài kiểm tra bảo vệ thôi. |
You know I'm a security guard and you still run? Biết tôi là cảnh sát còn dám chạy? |
He'll undoubtedly engage in some aerobatic insanity... before he'll risk harming a hair on a security guard's head. Chắc chắn là hắn sẽ biểu diễn pha nhào lộn trên không một cách điên rồ... trước khi hắn để cho lính gác phát hiện. |
The fire alarm system at Kemerovo shopping mall was switched off by a security guard. Hệ thống báo cháy tại trung tâm mua sắm Kemerovo đã bị nhân viên bảo vệ tòa nhà tắt đi. |
1984 – Indian Prime Minister Indira Gandhi is assassinated by two Sikh security guards. Năm 1984, cựu thủ tướng Indira Gandhi bị chính những cận vệ người Sikh hạ sát. |
The security guard gave this to me. Bảo vệ đưa tôi cái này. |
As three agents moved toward the house, they were approached by an Arab security guard. Khi ba điệp viên tiếp cận, họ bị một nhân viên an ninh Ả rập áp sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ security guard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới security guard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.