seductive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seductive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seductive trong Tiếng Anh.

Từ seductive trong Tiếng Anh có các nghĩa là có sức quyến rũ, có sức cám dỗ, làm say đắm, quyến rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seductive

có sức quyến rũ

adjective

The other thing is that power is incredibly seductive,
1 vấn đề khác là quyền lực có sức quyến rũ khủng khiếp,

có sức cám dỗ

adjective

làm say đắm

adjective

quyến rũ

adjective

Then you were always mysteriously seductive, weren't you?
Em luôn quyến rũ một cách lạ kì.

Xem thêm ví dụ

Seductive romance novels, TV soap operas, married women and old boyfriends connecting on social media, and pornography.
Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm.
(c) Why can we say that their seductions are devilish, and how can we protect ourselves and others from them?
c) Tại sao chúng ta có thể nói là sự quyến dụ của họ là hiểm độc, và làm sao chúng ta có thể che chở chính mình và người khác khỏi ảnh hưởng của họ?
It's hard because righteous indignation, that sense of certainty that ours is the right side, is so seductive.
Khó khăn vì chúng ta luôn nghĩ rằng mình luôn luôn đúng, trong mọi trường hợp.
Tales of love often involve incest, or the seduction or rape of a mortal woman by a male god, resulting in heroic offspring.
Các câu chuyện về tình ái thường bao gồm sự loạn luân, hay sự quyến rũ hoặc cưỡng bức một người đàn bà trần thế bởi một nam thần, cho ra đời những anh hùng.
Homosexual interpretations have been part of the academic study of the Batman franchise at least since psychiatrist Fredric Wertham asserted in his 1954 book Seduction of the Innocent that "Batman stories are psychologically homosexual".
Giải thích về đồng tính trở thành một phần của nghiên cứu học tập về Batman kể từ khi nhà tâm lý học Fredric Wertham khẳng định trong cuốn Seduction of the Innocent của ông vào năm 1954 rằng "Câu chuyện Batman là tâm lý tình dục đồng giới".
It could if you leave your mind open to Satan’s seductive influence.
Nó có thể xảy đến nếu bạn mở rộng tâm trí để đón nhận ảnh hưởng quyến rũ của Sa-tan.
What could be more deceptive than to entice men—young and old, holding the holy priesthood of God—to view seductive pornography and thus focus on flesh instead of faith, to be consumers of vice rather than guardians of virtue?
Điều gì có thể gian xảo hơn việc cám dỗ những người nam—già lẫn trẻ, đang nắm giữ thánh chức tư tế của Thượng Đế—để xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy quyến rũ và như vậy sẽ chú trọng vào xác thịt hơn là đức tin, để làm những người phạm tội hơn là những người bảo vệ đức hạnh?
In the book of Ether, Jared’s beautiful daughter enticed Akish to marry her through a seductive dance.
Trong Sách Ê The, người con gái xinh đẹp của Gia Rết, qua điệu vũ mê ly, đã cám dỗ A Kích để kết hôn với nàng.
The album is more personal than previous Radiohead albums, with singer Thom Yorke describing most of the songs as his versions of "seduction songs".
Các sáng tác của In Rainbows mang tính riêng tư hơn tất cả các album khác của Radiohead, và ca sĩ chính Thom Yorke đã mô tả hầu hết bài hát như là những phiên bản của "các ca khúc quyến rũ" của anh.
Refusing a guest seduction.
Từ chối sự quyến rũ của khách.
And seduction?
sự cám dỗ?
Be determined never to encourage —or even tolerate— seductive overtures from another. —Job 31:1.
Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác.—Gióp 31:1.
Beauty and seduction is nature's tools for survival, because we protect what we fall in love with.
Vẻ đẹp và sự quyến rũ chính là vũ khí sinh tồn của tự nhiên. Bởi vì chúng ta bảo vệ những gì mà mình yêu mến.
In her role as Aphrodite Pandemos, Aphrodite was associated with Peithō (Πείθω), meaning "persuasion", and could be prayed to for aid in seduction.
Trong vai trò là Aphrodite Pandemos, Aphrodite được liên kết với Peithō (Πείθω), có nghĩa là "sự thuyết phục", và người ta có thể cầu nguyện để được hỗ trợ trong việc quyến rũ.
And this information is all that much more seductive, all that much easier to take at face value and pass on, when it's authentic.
Và thông tin thì có sức quyến rũ hơn, dễ dàng hơn để đối mặt với giá trị và bỏ qua nó, khi nó đáng tin cậy.
By the way, there's a program on MTV already in which seduction teachers treat heartache as a disease.
Nhân tiện, hiện đang có một chương trình MTV trong đó các giáo viên về sự quyến rũ xem nỗi đau khổ như một căn bệnh
Warning about a seductive power that can cause one to follow a wrong course, Solomon says: “A man of violence will seduce his fellow, and certainly causes him to go in a way that is not good.
Cảnh báo về sức lôi cuốn khiến một người theo đường lối sai lầm, Sa-lô-môn nói: “Kẻ cường-bạo quyến-dụ bậu-bạn mình, và dẫn người vào con đường không tốt.
The skepticism taught in the classroom may be seductive.
Học thuyết hoài nghi mà người ta dạy ở trường có lẽ đầy quyến rũ.
Researchers note; "seduction appeared to be a deliberate industry strategy", and in informal survey by a doctor found that 12 out of 13 women sales reps said they had been sexually harassed by doctors.
Các nhà nghiên cứu lưu ý; "Sự quyến rũ dường như là một chiến lược công nghiệp có chủ ý", và trong một cuộc khảo sát không chính thức bởi một bác sĩ đã phát hiện ra rằng 12 trong số 13 đại diện bán hàng phụ nữ nói rằng họ đã bị các bác sĩ quấy rối tình dục.
So I'm using my own writings as a kind of testing ground for a book that has an interdependency between word and image as a kind of seductive force.
Vì vậy tôi dùng ghi chép của mình như nền tảng cho 1 cuốn sách chứa đựng sự giao thoa giữa ngôn từ và hình ảnh như một ma lực khó cưỡng lại.
" Magnificent Seduction of the Man Next Door ",
" Sự hoặc của người đàn ông hàng xóm,. "
WIZARDS young and old, seductive witches, and good-looking vampires —these are just some of the supernatural characters that have invaded the book, movie, and video-game industries.
Pháp sư, phù thủy và ma cà rồng, đó chỉ là vài nhân vật ma quái rất phổ biến trong sách báo, phim ảnh và trò chơi điện tử.
( Man ) Once the feeling of desire kicks in, we use the same kinds of seduction techniques found in the animal kingdom.
Một khi đã có cảm giác ham muốn chúng ta sử dụng cùng một cách quyến rũ như trong thế giới động vật
Their Devilish Seductions
Những sự quyến dụ hiểm độc
If we could do those things, we could make those things happen, or we could make them happen in our children, it would be very seductive.
Nếu chúng ta có khả năng thực hiện được những điều đó, hay thực hiện nó trên con cái của mình, đó sẽ là thứ rất có sức cám dỗ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seductive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.