see off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ see off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see off trong Tiếng Anh.

Từ see off trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiễn, tống biệt, đưa chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ see off

tiễn

verb

Then we will see off our dear friend James with dignity.
Hãy cùng tiễn đưa người bạn cũ James của chúng ta một cách nghiêm trang nào.

tống biệt

verb

đưa chân

verb

Xem thêm ví dụ

Women's World Cup – USA see off France to reach final Hirshey, David (14 July 2011).
Truy cập 18 tháng 7 năm 2011. ^ Women's World Cup – USA see off France to reach final ^ Hirshey, David (14 tháng 7 năm 2011).
And you can see, off a tiny film, incredible clarity.
Và bạn có thể thấy, thông qua một tấm phim bé xíu, sắc nét đến khó tin.
One account of the origin for Gibson's custom was that it arose when she was seeing off a young Irish seaman her family had entertained the day before.
Về nguồn gốc cho việc hát của Gibson , nó được bắt đầu khi cô ấy nhìn thấy một thủy thủ người Ireland trẻ tuổi mà gia đình cô đã đem về ngày hôm trước.
She then advanced to her maiden quarterfinal of the tournament after seeing off qualifier Johanna Konta, thus completing the feat of reaching at least the quarterfinals of all four Grand Slams.
Sau đó cô tiến tới tứ kết đầu tiên của giải đấu sau khi gặp Johanna Konta, do đó hoàn thành chiến công đạt ít nhất tứ kết của cả bốn Grand Slam.
With 3 days'warning, I can get a ticket to come see you off.
Em được nghỉ 3 ngày nên có thể mua vé đến chỗ anh.
Everyone, please see her off with a prayer.
xin hãy tiễn đưa bà cụ bằng một lời cầu nguyện.
I had to see you off, didn't I?
Chú phải qua tiễn con đi chứ nhỉ?
Yeah, but, see, I'm off at 12:00, and it's already five of.
Uh, nhưng, này, tôi nghỉ lúc 12 giờ và còn có 5 phút nữa thôi.
Hence, when Sae managed to get into Waseda University, Kouhei at first refused to see her off.
Khi Sae đậu được vào Đại học Waseda, Kouhei lúc đầu đã từ chối gặp cô.
Everyone, please see her off from up close
Mọi người làm ơn dịch lên một chút để tiễn đưa cô ấy
I'll see you off.
Để tôi tiễn anh.
I am here to see you off.
Lần này ta đến là để tiễn ngươi
I came here to see you off.
Tôi đến đây để nhìn cô đi khỏi thôi.
Come to see me off, Greyjoy?
Tới tiễn ta à, Greyjoy?
All my colleagues have come to see me off.
Tất cả các đồng nghiệp đều đến để chào đón anh.
It looked as if Motty, after seeing mother off at the station, had decided to call it a day.
Nó trông như thể Motty, sau khi nhìn thấy mẹ tại nhà ga, đã quyết định gọi nó là một ngày.
See the men safely off the ship and I'll see you in the port-side launch.
Hãy đưa người rời khỏi tàu, chúng ta sẽ gặp lại sau.
Who wants to see me take off Snivelly's trousers?
Có ai muốn thấy tôi lột quần Snivelly không?
I would think you were still seeing the coffin off.
Ta còn tưởng đệ bày tiệc chứ?
Take off, see the world.
Cất cánh, ngắm nhìn thế giới.
They're all seeing their boss off.
Cả thế giới đang tiễn ông chủ.
What I wouldn't give to see him bounce off the bumper of a rig doing 80.
Giá mà được thấyrơi từ trên xe xuống vì chơi thuốc quá liều nhỉ.
Grzes, see the lady off.
Grzes, đưa này ra nhà ga.
We are sad when we see some cool off and fall away.
Chúng ta buồn khi thấy một số người nguội lạnh và bỏ lẽ thật.
I see his men off defending your country, dying.
Ta thấy quân lính của con ta vì giúp đỡ quốc gia người mà tử trận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.