see through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ see through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see through trong Tiếng Anh.

Từ see through trong Tiếng Anh có nghĩa là thấy rõ bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ see through

thấy rõ bản chất

verb

Keeping wisdom and understanding at our side will help us to see through them.
Bám vào sự khôn ngoan và sự thông sáng sẽ giúp chúng ta thấy rõ bản chất những lời ấy.

Xem thêm ví dụ

We remember those who prepared the way, seeing through them also.
Chúng ta vẫn nhớ ơn những người khai phá, ♪ và nhìn xuyên suốt qua họ. ♪
He has an innate ability to see through to the true essence of things.
Anh ta có khả năng bẩm sinh có thể nhìn xuyên thấu bản chất thật của sự vật.
My superpower eyes can see through you
Anh có thể nhìn thấu em đó
I'd hoped you'd be able to see through her.
Hy vọng cô có thể nhận ra điều đó.
So we need to see through the pathology and into the range of human capability.
Vì vậy, ta cần phải nhìn xuyên thấu những bệnh tình tới tận bên trong khả năng của con người.
Any idea you like, she's still going to see through it as some deceitful therapy.
Cô ấy cho rằng tất cả ý tưởng điều trị là trò lừa đảo.
Then, you do see through its eyes.
Vậy, cô đã nhìn thấu qua mắt nó rồi.
Many see through hollow promises and realize that politicians often seek only power, fame, and money.
Nhiều người không dễ bị gạt vì những lời hứa suông và họ biết rằng các chính trị gia thường chỉ muốn tìm quyền thế, danh vọng và tiền bạc.
She'll see through you.
ta sẽ phát hiện.
You see, through eternal chaos we maintain eternal order.
Bằng những thứ vĩnh cửu, ta sẽ duy trì trật tự vĩnh cửu.
* Small , frequent sips of clear liquids ( those you can see through ) are the best way to stay hydrated .
Thường xuyên uống từng hớp nhỏ chất lỏng trong ( những chất lỏng mà bạn có thể nhìn thấy được bên trong ) là cách tốt nhất để không bị mất nước .
That you can see through to what leftovers are inside from the night before
Bạn có thể nhìn vào trong để xem xem đêm trước còn thừa lại đồ ăn gì
Our standard see- through patient.
Và đây, ́bệnh nhân ́ trong suốt kiểu mẫu của chúng ta.
Kyros will see through the deception the moment he opens it.
Kyros sẽ biết chúng ta lừa hắn ngay khi hắn mở chiếc hộp ra.
It can also equip you to help others see through the religious confusion of today’s world.
Nó cũng có thể trang bị bạn để giúp người khác thấy rõ được tình trạng lộn xộn về tôn giáo trên thế giới ngày nay.
When I play, I don't even see her body, but see through it and past it."
Khi tôi chơi, tôi thường không nhìn cơ thể cô ấy, mà là nhìn thông qua nó."
The willingness to see through each other’s eyes will transform “corrupt communication” into “minister[ing] grace.”
Việc sẵn lòng để hiểu nhau sẽ thay đổi “lời dữ” thành “lời lành giúp ơn.”
They're connected to the Master, who sees through every strigoi eye.
Chúng gắn kết với tên Chúa Tể... hắn sẽ chứng kiến mọi việc thông qua đôi mắt của mọi Strigoi.
KB: No, just, is there any way to see through it?
KB: Không, chỉ kiểm tra xem liệu có thể nhìn xuyên qua nó được không?
Choose to see through them.
Hãy chọn cách nhìn thấu chúng.
I love that he can see through anything.
Anh thích việc anh ta có thể nhìn xuyên qua bất cứ cái gì.
You do know I can see through this?
Các anh biết tôi nhìn qua lớp vải được mà?
Why can't women see through him?
Tại sao phụ nữ không thể hiểu được bản chất của nó?
She'll see through me like Grandma's underpants.
Nó sẽ nhìn con khinh khỉnh cho xem.
But a poor man with discernment can see through him.
Nhưng người nghèo mà thông sáng thì nhìn thấu kẻ ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.