see trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ see trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see trong Tiếng Đức.
Từ see trong Tiếng Đức có các nghĩa là hồ, biển, hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ see
hồnoun (Ein von Land umgebenes Gewässer meist, aber nicht immer aus Süßwasser, die Meere nicht mit eingeschlossen.) Der Baikalsee in Russland ist der tiefste See der Erde. Hồ Baikal ở Nga là hồ nước sâu nhất trên thế giới. |
biểnnoun Ich war zu lange auf See, in rauer Gesellschaft. Tôi đã ở ngoài biển quá lâu giữa những người bạn thô kệch. |
hảinoun Wenn die Jamaika-Piraten einen nicht kriegen umfassen einen die kalten Arme der See. Nếu bọn hải tặc Jamaica không giết anh thì sẽ là nụ hôn giá lạnh của đại dương. |
Xem thêm ví dụ
Es klang verdächtig, als er mich zum nahe gelegenen See brachte, der passenderweise Lyndon-Baines-Johnson-See hieß. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
Wer baute die Schiffe von Tarschisch und wer fuhr damit zur See? Tại sao các thuyền này mang tên thương thuyền Ta-rê-si? |
Was die Aimara sprechende Bevölkerung betrifft, sie hat sich in den zahlreichen Dörfern und Orten am Ufer niedergelassen sowie auf den Halbinseln, die in den See hineinragen. Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ. |
Die Regierung von Bermuda hat den Handlungsbedarf erkannt und ihre Verantwortung, denn Teile der Sargasso-See liegen innerhalb ihres Territoriums -- der Großteil aber außerhalb. Sie führt eine Bewegung an die Schutz für dieses wichtige Gebiet erwirkt. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Am nächsten Tag auf See... setzt du das Brett wieder zur Mittagszeit ins Wasser... und beobachtest den Schatten. Ngày hôm sau, trên biển, ta đặt cái bảng xuống nước vào lúc giữa trưa và quan sát bóng. |
Lasst die See Eure Torheiten und Eitelkeiten abwaschen. Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. |
Die Zahl erhöht sich durch die Flüchtlinge, die aus Burundi hereinströmen, und über den See aus dem Kongo kommen. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
Die See singt mich in den Schlaf. Nữ thần Athena sẽ hát ru em. |
20 könnten nach einigen Wochen Arbeit wieder in See stechen. 20 chiếc có thể sửa được sau vài tuần ở một bến cảng an toàn. |
Wir haben ́n See in der Nähe. Có một cái hồ ở gần đây. |
Ihre Mutter war mit einem Matrose verheiratet, der auf See verschollen war. Mẹ cô kết hôn với một người đi biển và ông ta đã chết. |
Die See war schon immer ein unberechenbarer Ort. Chúng ta là đấng tối cao ở những nơi không thể đoán trước được. |
Wenn Wolken die Sicht behinderten, orientierten sich die Seeleute auf offener See an der langen, gleichmäßigen Dünung, die durch stetige Winde hervorgerufen wird. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Wir legten die 21 Kilometer nach Upolu auf sehr rauer See zurück. Chúng tôi đi 21 kilômét băng ngang đảo Upolo trong khi biển động dữ dội. |
Würden Sie mich heute Nachmittag zum See begleiten? Ông có muốn cùng tôi đi câu chiều nay không? |
Ertränkt. Im See hinter ihrem Haus. Dìm chết chúng tại cái hồ sau nhà. |
Schließlich habe ich immer zur See als Matrose gehen, weil der gesunde Bewegung und pure Luft der Vorburg Deck. Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài. |
Am 27. September 1913 wurde Dönitz zum Leutnant zur See befördert. Vào ngày 27 tháng 9 năm 1913, Dönitz được giao chức vụ Thiếu úy trong Lực lượng Hải quân. |
Das mit Blick auf den See. Cái nhà nhìn ra hồ ấy. |
" Und während all die anderen Dinge, ob Tier oder Gefäß, geben Sie diese in die schrecklichen Abgrund dieses Monsters ( Wals ) Mund, sofort verloren und verschluckt up, zieht sich der See- Gründling hinein in eine große Sicherheit, und es schläft. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Nur drei Jahre zuvor hatten ja genau diese Männer in genau diesem See gefischt. Chỉ ba năm trước đó, cũng chính những người này đã đánh cá chính trên biển này đây. |
1500 stürzten in die See, als die Titanic unter uns versank. 1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. |
Hab meine Waffe am See verloren. Tôi để mất súng chỗ hồ rồi. |
Männer ertrinken doppelt so oft wie Frauen, weil Männer denken, dass sie den ganzen See durchschwimmen können. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
Nun wirst du ins Moor hochgehen zu dem dunklen See bei der Grotte und den Unhold in seiner Höhle töten? Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.