seele trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seele trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seele trong Tiếng Đức.
Từ seele trong Tiếng Đức có các nghĩa là linh hồn, 靈魂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seele
linh hồnnoun (Gesamtheit aller Gefühlsregungen und geistigen Vorgänge beim Menschen) Seelen gehen verloren, obwohl sie jetzt erreicht werden können. Những linh hồn đang bị mất mà bây giờ có thể cứu vớt. |
靈魂noun |
Xem thêm ví dụ
1: Die Seele ist unsterblich Quan điểm 1: Linh hồn bất tử |
Thessalonicher 5:14). Solche „bekümmerten Seelen“ haben manchmal das Gefühl, dass der Mut sie verlässt und dass sie den Berg, den sie vor sich sehen, nicht ohne eine helfende Hand überwinden können. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Diese herrliche geistige Kraft durchströmt – schlagartig oder allmählich – die umkehrwillige, verwundete Seele mit heilender Liebe und Trost, vertreibt die Dunkelheit durch das Licht der Wahrheit und verscheucht Mutlosigkeit mit der Hoffnung auf Christus. Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô. |
«Ich weiß nichts von der Seele.» - Tôi không biết tí gì về tâm hồn cả |
Im Gegensatz zur griechischen Philosophie wird in der Heiligen Schrift deutlich gezeigt, daß der Mensch keine Seele hat, sondern eine Seele ist (1. Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
15 Das Lösegeld, nicht die geheimnisvolle Vorstellung, daß die Seele beim Tod weiterlebt, ist die wahre Hoffnung für die Menschheit. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
In der Bibel heißt es, daß „der Sohn des Menschen . . . gekommen ist, um . . . seine Seele als ein Lösegeld im Austausch gegen viele zu geben“ (Matthäus 20:28; 1. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Jesus sagte zu der versammelten Volksmenge, die ihm lauschte: „Hört auf, euch Sorgen zu machen um eure Seele über das, was ihr essen oder was ihr trinken werdet, oder um euren Leib über das, was ihr anziehen werdet. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Seelen der Alten und Gebrechlichen, die zum Sterben hergebracht wurden. Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết. |
Was ist die Wahrheit über die Seele? Lẽ thật về linh hồn là gì? |
Er wurde eine „tote Seele“ und kehrte zum Staub zurück, aus dem er gemacht war. Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra. |
„Seele“ und „Geist“ — Was ist wirklich damit gemeint? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Christen sollten im Sinn behalten, daß sie sich Gott hingegeben haben und verpflichtet sind, ihn ‘mit ganzem Herzen, ganzer Seele, ganzer Kraft und ganzem Sinn’ zu lieben (Lukas 10:27). Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
„Mein Sohn, Friede sei deiner Seele; dein Ungemach und deine Bedrängnisse werden nur einen kleinen Augenblick dauern, “Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; |
Es gibt viele Seelen, für die ich eine Liebe empfand, die stärker ist als der Tod. “Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết. |
Bitten wir den Herrn inständig, in unserem Verstand und unserer Seele den Funken Glauben zu entfachen, der uns befähigt, das göttliche Wirken des Heiligen Geistes in unseren konkreten Lebensumständen und in unseren Herausforderungen und Priestertumspflichten zu empfangen und zu erkennen. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
Da sprach er: ‚So will ich’s machen: Ich will meine Vorratshäuser abbrechen und größere bauen, und ich will dorthin all mein Getreide und alle meine guten Dinge einsammeln; und ich will zu meiner Seele sagen: „Seele, du hast viele gute Dinge für viele Jahre aufgehäuft; laß dir’s wohl sein, iß, trink und sei fröhlich.“ Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Kam seine Seele in den Himmel? Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không? |
Die Engel verbeugen sich nicht vor dem menschlichen Körper, sondern vor der Seele des Menschen. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Brüder und Schwestern, sorgen wir uns inmitten der unbeständigen, beunruhigenden Sorgen der Welt um das „Leben der Seele“, wie wir angewiesen wurden. Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy. |
Könige 10:13). Salomo schrieb: „Die freigebige Seele wird selbst fett gemacht werden, und wer andere reichlich tränkt, wird auch selbst reichlich getränkt werden“ (Sprüche 11:25). (1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý. |
„Du sollst den Herrn, deinen Gott, lieben mit ganzem Herzen, mit ganzer Seele und mit all deinen Gedanken. “Ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi. |
12 Die Frage lautet daher: Haben wir wirklich eine unsterbliche Seele? 12 Câu hỏi là: Chúng ta có thật sự có một linh hồn bất tử không? |
Und ehrlich gesagt, ein Mann, mutig genug, Kaiser zu sein, braucht eine Gefährtin mit echtem Eisen in ihrer Seele. và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seele trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.