segeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segeln trong Tiếng Đức.

Từ segeln trong Tiếng Đức có nghĩa là thuyền buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segeln

thuyền buồm

noun

Da ich noch nie zuvor gesegelt hatte, war ich aufgeregt.
Trước đó, tôi chưa từng đi thuyền buồm, vì thế tôi rất hào hứng.

Xem thêm ví dụ

Sie wurden verglichen mit Astronauten -- diese navigierenden Ältesten, die über weite, offene Ozeane segeln, in doppelt ummantelten Kanus, Tausende von Meilen von einer kleinen Insel.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
Mit derselben Hartnäckigkeit die mir mein Vater anerzogen hatte, seit ich klein war - er brachte mir das Segeln bei, obwohl er wusste, ich würde nie sehen können, wohin ich fuhr, nie das Ufer sehen, oder die Segel, niemals das Ziel.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Sie segeln der ankommenden Flotte entgegen und sagen, die Zahlung muss in Boma erfolgen, aus Sicherheitsgründen.
Ông đi mà nói với đám người mới đến và nói với họ là tiền sẽ được thanh toán ở Boma vì lý do an ninh.
Runter mit den Segeln.
Tháo buồm ra anh em.
Mein Irisch ist leider nicht so gut, aber in Kerry waren sie oft als "Ainmhide na seolta" bekannt, das Monster mit den Segeln.
Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm.
Du musst nicht immer in positiven Gewässern segeln.
Bố... bố không cần lúc nào cũng phải ra khơi bằng sự lạc quan đâu!
In 3 Tagen segeln wir nach Troja.
3 ngày nữa sẽ xuất phát đến Troy.
Ich will nochmals gen Westen segeln.
Tôi muốn đi Tây lần nữa.
Segeln in diesem Salz Flut, die Winde, deine Seufzer; Who, - tobt mit deinen Tränen, und sie mit ihnen
Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ,
Wir müssen segeln wie der Teufel.
Chèo như điên để tránh nó ra.
Ich hab mit sechs Segeln gelernt.
Tôi học đi thuyền khi mới 6 tuổi.
Ich wollte nach Haiti segeln.
Tôi chuẩn bị lái thuyền tới Haiti.
Genug Geld zusammen haben, ein Boot kaufen und um die Welt segeln.
Ráng kiếm đủ tiền để mua một chiếc thuyền, đi vòng quanh thế giới.
(Lachen) Zweite Option: Warum spielen wir sie nicht wie Golf oder Segeln?
(Cười) Lựa chọn số hai: Sao chúng ta chơi gôn mà không thuyền buồm?
Wir waren auf dem Ozean, segeln, und eine Herde Delfine ist um uns rum geschwommen.
Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta.
Ich kenne zum Beispiel ein 14-jähriges Mädchen in den Niederlanden, die darauf besteht mit einem Boot auf sich selbst gestellt um die Welt zu segeln.
Tôi biết một cô bé 14 tuổi ở Hà Lan, đang yêu cầu được đi vòng quanh thế giới bằng thuyền một mình.
Er versuchte, seine Hand auf einem Schiff unter vollen Segeln, aber er hat nicht viel vorangekommen, I dachte.
Ông đã cố gắng bàn tay của mình vào một chiếc tàu theo buồm đầy đủ, nhưng ông đã không tiến triển nhiều, tôi suy nghĩ.
Sie legen sich in ein flexibles Torpedo, segeln mit riesiger Geschwindigkeit, kontrollieren die Form des Rumpfes mit Ihren Beinen und kontrollieren die Segel mit Ihren Armen.
Bạn đang nằm trong một quả ngư lôi, đi với tốc độ cao, điều khiển hình dáng của phần thân bằng đôi chân mình và điều khiển cánh buồm bằng đôi tay.
Wir müssen zum Schluss vielleicht segeln.
Không giỡn đâu.
Martindale gelang es, die 20 Meilen bis zum Flugfeld zu segeln und sicher zu landen.
Martindale đã lướt thành công quãng đường 30 km (20 dặm) quay trở về sân bay và hạ cánh an toàn.
Jahrhunderte zuvor hatten Seeleute Angst, an den Rand der Welt zu segeln.
Nhiều thế kỷ trước, các thủy thủ đã sợ đi thuyền xuống bờ vực của trái đất.
Aber das ist kein Flug, sondern ein Segeln in der Luft.
Nhưng đó không phải là bay, mà chỉ là di chuyển trong không khí.
Wir segeln gen Westen, um zu überfallen und zu kolonisieren.
Chúng ta sẽ đi về phía tây để cướp bóc và chiếm đóng
Die entscheidende Schlüsselbeobachtung, die er machte, war, dass ein frei fliegender Flügel durch mehr Luft segeln und mehr Energie in einer bestimmten Zeit erzeugen kann als die Turbine eines Starrflüglers.
Ông ta quan sát thấy điểm mấu chốt là một cánh bay tự do có thể lướt qua khoảng trời rộng hơn và tạo ra nhiều năng lượng hơn trong một đơn vị thời gian so với một tubine với cánh quạt cố định.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.