sehnsucht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sehnsucht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sehnsucht trong Tiếng Đức.
Từ sehnsucht trong Tiếng Đức có các nghĩa là Nỗi nhớ nhung, hoài cổ, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sehnsucht
Nỗi nhớ nhungnoun |
hoài cổnoun |
nỗi nhớnoun |
Xem thêm ví dụ
Doch selbst der veränderte Roscuro verspürte eine Sehnsucht. Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi. |
Die Sehnsucht des Menschen verlangt nach gesicherter Erkenntnis. Khát khao của con người là đòi hỏi phải có nhận thức được đảm bảo chắc chắn. |
Wie viele unserer Sehnsüchte bleiben jedoch unerfüllt! Tuy nhiên, biết bao lần sự khao khát của chúng ta không được toại nguyện! |
Vielleicht hat unser Leben in einer liebevollen, vorirdischen Welt unsere Sehnsucht nach wahrer, beständiger Liebe hier auf der Erde geweckt. Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này. |
Ich sterbe vor Sehnsucht, Paris zu sehen. Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris. |
Diese göttlichen Eigenschaften und Sehnsüchte kann man nicht auf Pinterest oder Instagram posten. Những đức tính tin kính và niềm khát khao này không thể nào được đăng trên Pinterest hoặc Instagram. |
Die Lektion dieser Daten, die ich Ihnen hinterlassen möchte, ist, dass unsere Sehnsüchte und unsere Bedenken zu einem gewissen Grade übertrieben sind, weil wir in uns die Fähigkeit haben, jenes Erzeugnis zu kreieren, das wir beständig verfolgen, wenn wir eine Erfahrung wählen. Bài học mà tôi muốn để lại cho các bạn từ những dữ liệu này là những mong đợi và lo lắng của chúng ta đều bị thổi phồng ở một mức độ nào đó, bởi vì chúng ta có trong mình khả năng tạo ra thứ sản phẩm chúng ta đang liên tục chạy theo khi chúng ta lựa chọn trải nghiệm. |
Und der Brief Gottes, den er soeben gelesen hatte, hatte seine Sehnsucht zu stillen begonnen. Lá thư ấy của Ông Trời mà anh vừa đọc đã bắt đầu đáp ứng nguyện vọng của anh. |
Fern packte jedes Mal die Sehnsucht, wenn sie das Meer sah. Fern thường nhớ nhà mỗi khi nhìn thấy biển. |
Fachleute auf diesem Gebiet sagen: „Die Sehnsucht nach engeren persönlichen Bindungen ist ein Hauptanliegen unserer Zeit.“ Một số nhà chuyên môn về vấn đề này nói: “Vào thời buổi chúng ta ai nấy đều khao khát những liên hệ cá nhân khắng khít hơn”. |
Der eine oder andere mag diese Sehnsucht unterdrücken und seine Seele diesem Ruf verschließen. Một số người có thể kìm nén cảm giác khao khát này và thờ ơ với cảm giác đó. |
Ich dusche noch schnell, bevor " Zeit der Sehnsucht " anfängt. Tôi sẽ đi tắm trước khi ngày trọng đại của chúng ta bắt đầu. |
Doch unsere Sehnsucht danach, diese Geschichte zu glauben, ist so tief verwurzelt, dass wir sie für das wissenschaftliche Zeitalter immer wieder neu erfinden, zum Beispiel mit der Idee von Kryonik. Nhưng chúng ta khát khao tin vào câu chuyện này đã lún sâu đến nỗi chúng ta đang sáng tác lại nó một lần nữa trong thời đại khoa học, ví dụ, ý tưởng đóng băng xác chết. |
Diese Sehnsucht ist durchaus keine Erscheinung des 21. Tuy nhiên, khát vọng này không chỉ là giấc mơ của thế kỷ 21. |
Oft ließ er sich mit seiner Schäferhündin Blondi vor idyllischen Landschaften abbilden, um so seine private angebliche Tierliebe und Naturverbundenheit vorzuführen, den Deutschen Identifikation zu ermöglichen und eine verbreitete Sehnsucht nach Harmonie zwischen Führer und Geführten zu bedienen. Ông ta thường để cho chụp hình với con chó Schäferhündin Blondi của mình trước những phong cảnh thơ mộng, để cho thấy mình là con người yêu động vật và gần gũi với thiên nhiên và như vậy tạo cho người Đức một cái đặc tính chung, cũng như một sự mơ ước hòa hợp giữa lãnh tụ và những người đi theo. |
Die Sehnsucht nach endlosem Leben hat auch in der Vorstellung vom Leben nach dem Tod Ausdruck gefunden. Vì ấp ủ ước muốn đó, người ta bám vào ý niệm có một đời sống khác sau cái chết. |
Ob Gott Menschen zieht, hängt von ihren eigenen Sehnsüchten ab. Việc Đức Chúa Trời kéo người ta tùy thuộc vào nguyện vọng của chính họ. |
Dieser neue Tag brach an, als eine Seele voll tiefer Sehnsucht um göttliche Führung betete. “Ngày mới đó bắt đầu ló dạng khi một người với ước muốn thiết tha đã cầu nguyện để được sự hướng dẫn thiêng liêng. |
Und während ich für Google arbeitete, versuchte ich diese Sehnsucht – Kunst zugänglicher zu machen – mit Technologie zusammen zu führen. Khi đang làm việc tại Google, tôi cố gắng đưa khát khao này gần hơn với công nghệ để khiến nó dễ dàng thực hiện hơn. |
Sehnsucht nach dem Paradies Cư dân ở quần đảo địa đàng |
Mit Sehnsucht habe ich mich gesehnt ... Ấy thế là ta mãn nguyện... |
Wie sehr Griechisch sprechende Menschen zu jener Zeit nach geistiger Speise hungerten, wird an folgender Äußerung eines griechischen Geistlichen über eine spätere, revidierte Ausgabe der Maximos-Übersetzung deutlich: „Die Griechen nahmen diese heilige Bibel zusammen mit den anderen voller Liebe und Sehnsucht auf. Bình luận về sự khao khát thiêng liêng mãnh liệt của những người nói tiếng Hy Lạp trong thời kỳ này, một tu sĩ Hy Lạp nói như sau về bản nhuận chính mới của bản dịch Maximus: “Những người Hy Lạp cùng những người khác đã đón nhận bản Kinh Thánh này với lòng yêu mến và khát khao. |
Wir haben eine natürliche Sehnsucht danach, mit unseren Vorfahren verbunden zu sein. Chúng ta có ước muốn tự nhiên để kết nối với tổ tiên của mình. |
VII. Sehnsucht. 6 Kinh Ước nguyện. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sehnsucht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.