self-confident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ self-confident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ self-confident trong Tiếng Anh.

Từ self-confident trong Tiếng Anh có nghĩa là tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ self-confident

tự tin

adjective

And you see the self confidence almost comes back, but not quite.
Và bạn thấy dòng chữ sự tự tin hầu như xuất hiện lại, nhưng không hẳn.

Xem thêm ví dụ

Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself.
Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta.
Self-confidence can plummet even further if acne develops.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
They were self- confident and determined.
Các em tự tin và quyết tâm cao.
To Ted, passion is having a vision, self-confidence, and most importantly, a love for your work.
Theo Ted, đam mê tức là có tầm nhìn rộng, luôn tự tin và quan trọng nhất là có niềm say mê đối với công việc.
And you see the self confidence almost comes back, but not quite.
Và bạn thấy dòng chữ sự tự tin hầu như xuất hiện lại, nhưng không hẳn.
Blitz attacks suggests disorganization, no self-confidence.
Tấn công đột ngột cho thấy sự vô tổ chức, không tự chủ.
It gave me my self-confidence back.”
Điều này đã làm cho tôi lấy lại được tự tin.”
Who is so self-confident that there is never want for a stabilizing influence in life?
Có ai tự tin nhiều đến mức không bao giờ cần tới một ảnh hưởng vững vàng trong đời không?
(1 Samuel 17:26, 34-51) However, David’s success did not make him self-confident.
(1 Sa-mu-ên 17:26, 34-51) Tuy nhiên, chiến thắng của Đa-vít không khiến ông quá tự tin.
Self-esteem is an integral part of self-confidence.
Lòng tự tôn là một phần không thể thiếu của sự tự tin.
All it takes is self-confidence.
Tất cả chỉ là phải tự trọng thôi.
How did your participation in this activity strengthen your feelings of individual worth and self-confidence?
Việc em tham dự vào sinh hoạt này củng cố cảm nghĩ của em về giá trị cá nhân và lòng tự tin như thế nào?
Embedded in these signals is evidence of self-confidence, sincerity and trust.
Xen vào những tín hiệu đó là bằng chứng của sự tự tin, chân thành và tin cậy.
She is everything that Naoko is not—outgoing, vivacious, and supremely self-confident.
Cô có mọi thứ mà Naoko không có - sự cởi mở, tự tin, tràn đầy sức sống.
How can a father build his son’s self-confidence?
Làm sao một ông bố có thể giúp con xây đắp lòng tự tin?
Freed from all fear, they began to speak openly with self-confidence (cf.
Được giải thoát khỏi mọi sợ haõi, các ông bắt đầu tự tin rao giảng (x.
Build His Self-Confidence
Giúp con xây đắp lòng tự tin
Instead of feeling cherished and self-confident, we will eventually feel abandoned and inferior.
Thay vì cảm thấy được yêu mến và tự tin, chúng ta sẽ cảm thấy cuối cùng bị bỏ rơi và thua kém.
The King Shepherd is self-confident with a well-balanced personality and healthy nervous system.
Chó chăn cừu King là một giống chó tự tin với một tính cách cân bằng và hệ thần kinh khỏe mạnh.
Not that Moses was self-confident.
Không phải là Môi-se tự tin.
The main character, Charlie Brown, is meek, nervous, and lacks self-confidence.
Nhân vật chính, Charlie Brown, nhu mì, lo lắng và thiếu tự tin.
Self confidence is the most basic requirements for individual in America culture
Tự tin là yêu cầu cơ bản nhất của văn hóa Mỹ
The movie led to a number of requests for appearances, which increased Peek's self-confidence.
Phim này đã tạo ra nhiều đòi hỏi về sự xuất hiện (của nhân vật), điều đó làm tăng lòng tự tin của Peek.
The sense of their identity gives them self-confidence.
Sự hiểu biết về lai lịch của họ mang đến cho họ sự tự tin.
You may hear a lot of talk about building self-confidence.
Có lẽ bạn nghe nhiều người nói về việc xây dựng tính tự tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ self-confident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.