self trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ self trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ self trong Tiếng Anh.

Từ self trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản thân, tự, bản ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ self

bản thân

noun

In terms of the other self, the remembering self, you get a different story.
Trong giới hạn của bản thân khác, bản thân ký ức, bạn có một câu chuyện khác.

tự

pronoun noun adposition

I give up vanity, self love, human respect.
Con từ bỏ mọi kiêu căng tự trọng, và tôn trọng con người.

bản ngã

noun

On the other hand, my definition of self just lost a huge chunk of its credibility.
Mặt khác, định nghĩa của tôi về bản ngã đã mất đi nhiều tính tin cậy của nó.

Xem thêm ví dụ

We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
I had very little self-respect.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
How did Paul show a self-sacrificing spirit, and how can Christian elders today do the same?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself.
Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta.
When he says “I must be without greed”, the state of non-greed which he experiences only strengthens the self.
Khi anh ấy nói, ‘Tôi phải không có tham lam’, trạng thái không-tham lam mà anh ấy trải nghiệm chỉ củng cố thêm cái tôi.
m b v is the third studio album by rock band My Bloody Valentine, self-released on 2 February 2013.
MBV (được viết thành m b v) là album phòng thu thứ ba của ban nhạc rock My Bloody Valentine, được phát hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2013.
" It tastes nice today, " said Mary, feeling a little surprised her self.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
There again, it's getting the players to get that self- satisfaction, in knowing that they'd made the effort to do the best of which they are capable.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
However, if misdirected, self-examination that prompts us to look for our “identity” or to search for answers outside our relationship with Jehovah or the Christian congregation will prove to be pointless and can be spiritually fatal.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation.
Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm.
The Republic of Dahomey (French: République du Dahomey pronounced ) was established on December 11, 1958, as a self-governing colony within the French Community.
Cộng hòa Dahomey (tiếng Pháp: République du Dahomey) được thành lập ngày 11 tháng 12 năm 1958, như một thuộc địa tự trị trong Cộng đồng Pháp.
Do you have a self-sacrificing spirit?
Bạn có tinh thần hy sinh đó không?
(Leviticus 19:18) However, Jesus called upon his followers to show self-sacrificing love that would go to the point of giving one’s life in behalf of fellow Christians.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
You can find answers to life’s questions, gain an assurance of your purpose and self-worth, and face personal and family challenges with faith.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Thus, studies involving self reports on achieved outcomes might be biased.
Do đó, các nghiên cứu liên quan đến báo cáo tự về kết quả đạt được có thể bị thiên vị.
A behavioural disorder and low self-esteem... makes you have sex with your son's wife?
Vì vậy mà ông ngủ với con dâu?
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest.
Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và lợi.
Self-confidence can plummet even further if acne develops.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
"""Well, you certainly cannot wallow in self-pity forever."""
“Well, chị chắc chắn không thể giam mình trong sự tự tiếc thương đó mãi mãi.”
I saw the concept first in the DARPA Grand Challenges where the U. S. government issued a prize to build a self- driving car that could navigate a desert.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
It's just a basic fact about being human that sometimes the self seems to just melt away.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
Cetaceans and primates have also an autobiographical self to a certain degree.
Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ self trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới self

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.