selector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selector trong Tiếng Anh.

Từ selector trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ chọn lọc, người chọn lọc, người lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selector

bộ chọn lọc

noun

người chọn lọc

noun

người lựa chọn

noun

Xem thêm ví dụ

Use the view type selector at the top of the report to see user movement between Pages, Content Groupings, Events, or both Pages and Events.
Sử dụng công cụ chọn loại chế độ xem ở đầu báo cáo để xem di chuyển của người dùng giữa Trang, Tạo nhóm nội dung, Sự kiện hoặc cả Trang và Sự kiện.
You can choose the right language for you in the language selector either in the app or on the website.
Bạn có thể chọn ngôn ngữ phù hợp dành cho bạn bằng Bộ chọn ngôn ngữ trong ứng dụng hoặc trên trang web.
You can also choose to view results for a specific service by using the services drop-down selector located in the top left-hand corner of the Timeline utility.
Bạn cũng có thể chọn xem kết quả cho một dịch vụ cụ thể bằng cách sử dụng bộ chọn dịch vụ thả xuống nằm ở trên cùng bên trái của tiện ích Tiến trình.
Since many different development devices can have Debug mode enabled, you can use the Device selector to choose the specific device on which the DebugView report will focus.
Vì nhiều thiết bị phát triển khác nhau có thể bật chế độ Gỡ lỗi, nên bạn có thể sử dụng Công cụ chọn thiết bị để chọn thiết bị cụ thể mà báo cáo DebugView sẽ tập trung vào.
It might be the selector latch!
Có thể do cần gạt chọn lựa đấy ạ.
You can use regular expressions (regex) and cascading style sheet (CSS) selectors as operators wherever trigger filters are used.
Bạn có thể dùng biểu thức chính quy (regex) và công cụ chọn biểu định kiểu xếp chồng (CSS) làm toán tử ở bất cứ đâu sử dụng bộ lọc trình kích hoạt.
The date range selector is at the top right of every report except the Real-Time reports.
Công cụ chọn phạm vi ngày ở bên phải phía trên cùng của mỗi báo cáo ngoại trừ báo cáo Thời gian thực.
A task-switcher named Program Selector is available through the Ctrl-Esc hotkey combination, allowing the user to select among multitasked text-mode sessions (or screen groups; each can run multiple programs).
Trình chuyển đổi tác vụ có tên Bộ chọn chương trình có sẵn thông qua tổ hợp phím nóng Ctrl-Esc, cho phép người dùng chọn trong số các phiên chế độ văn bản đa nhiệm (hoặc nhóm màn hình; mỗi nhóm có thể chạy nhiều chương trình).
In the model drop-down selector, go to the Custom Models section, and click the share icon [Click the share icon to share the Custom Model with others.] next to the custom model you want to share.
Trong công cụ chọn mô hình thả xuống, chuyển đến phần Mô hình tùy chỉnh và nhấp vào biểu tượng chia sẻ [Click the share icon to share the Custom Model with others.] bên cạnh mô hình tùy chỉnh bạn muốn chia sẻ.
For example, say you used the date range selector to look at overall performance for the last week, then decided you wanted to see that week broken out by day.
Ví dụ: giả sử bạn sử dụng bộ chọn phạm vi ngày để xem hiệu suất tổng thể của tuần qua, sau đó quyết định bạn muốn xem tuần đó theo từng ngày.
Character Selector
Trình Chọn Kí Tự Name
You can switch between graph types using the graph selector buttons.
Bạn có thể chuyển đổi qua lại giữa các loại biểu đồ bằng cách sử dụng các nút công cụ chọn biểu đồ.
Example: Invalid value for “selector” in tag “amp-ad-exist” configuration.
Ví dụ: Giá trị không hợp lệ cho “selector” trong cấu hình thẻ “amp-ad-exist”.
For instance, this selector applied to a Click Element variable will match a click for any element with a class attribute value of "purchase" that is a descendant of an element with an ID attribute value of "promo":
Ví dụ: công cụ chọn này được áp dụng cho biến Yếu tố nhấp chuột sẽ đối sánh nhấp chuột cho bất kỳ phần tử nào có giá trị thuộc tính hạng "purchase" là phần tử con có giá trị thuộc tính ID "promo".
While attending the University of Pretoria's High Performance Centre, Moodaly came to the attention of South Africa women's national football team selectors who drafted her into the national Under–17 squad.
Trong khi tham dự Trung tâm hiệu suất cao của Đại học Pretoria, Moodaly thu hút sự chú ý của các nhà tuyển chọn cầu thủ cho Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nam Phi, người đã đưa cô vào đội hình U17 đại diện của quốc gia.
If multiple elements are matched by a specified CSS Selector, the first matched element will be used.
Nếu nhiều phần tử được khớp bởi một Công cụ chọn CSS được chỉ định thì phần tử được khớp đầu tiên sẽ được sử dụng.
Use the Display & Video 360 view selector (in Admin > Google Marketing Platform) to select which Analytics reporting views should contain your Display & Video 360 data.
Sử dụng công cụ chọn chế độ xem Liên kết Display & Video 360 (trong Quản trị > Google Marketing Platform) để chọn chế độ xem báo cáo Analytics nào nên chứa dữ liệu Display & Video 360 của bạn.
You can see all this by using the "Compare to" option in the date range selector.
Bạn có thể xem tất cả kết quả so sánh bằng cách sử dụng tùy chọn "So sánh với" trong bộ chọn phạm vi ngày.
Date & Time Selector
Bộ chọn ngày và giờ
Use the device selector for device-specific style overrides:
Hãy dùng bộ chọn thiết bị để ghi đè kiểu dành riêng cho thiết bị:
Click the date range selector on the upper right of the page.
Nhấp vào bộ chọn phạm vi ngày ở phía trên bên phải của trang.
* This selector may currently only take on the values 'all' and 'tablet'.
* Bộ chọn này hiện chỉ có thể nhận các giá trị 'all' và 'tablet'.
Select one of the report table structures below from above the Dimensions selector when you create a query.
Từ các bảng này, bạn có thể khám phá và phân tích hiệu suất của các chỉ số.
For date ranges starting after January 1, 2012, use the Lookback Window selector at the top of each report to adjust this time period from 1-90 days.
Đối với phạm vi ngày bắt đầu sau ngày 1 tháng 1 năm 2012, hãy sử dụng công cụ chọn Cửa sổ xem lại ở đầu mỗi báo cáo để điều chỉnh khoảng thời gian này từ 1-90 ngày.
Use the Attribution model selector at the top of the report to see how a different model—like Last Interaction or Linear—calculates each of your metrics.
Sử dụng công cụ chọn Mô hình phân bổ ở đầu báo cáo để xem cách mô hình khác—như Tương tác cuối cùng hoặc Tuyến tính—tính từng số liệu của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.