semicolon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semicolon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semicolon trong Tiếng Anh.

Từ semicolon trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu chấm phẩy, Dấu chấm phẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semicolon

dấu chấm phẩy

noun

But semicolons, periods, quotation marks, also paragraph divisions, all must be observed.
Nhưng tất cả các dấu chấm phẩy, chấm, ngoặc kép, cuối đoạn, thì phải có tạm ngừng.

Dấu chấm phẩy

noun (punctuation mark)

I even used a semicolon.
Tớ thậm chí dùng cả dấu chấm phẩy.

Xem thêm ví dụ

A list of mime types, separated by semicolon. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching mime types. Use the wizard button on the right to get a list of existing file types to choose from, using it will fill in the file masks as well
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
List of ad unit sizes, in pixels, entered in WIDTHxHEIGHT format, separated by semicolon.
Danh sách kích thước đơn vị quảng cáo, tính bằng pixel, được nhập ở định dạng WIDTHxHEIGHT, được phân tách bằng dấu chấm phẩy.
Sequence points are defined by: Statement ends at semicolons.
Dãy các điểm được định nghĩa bởi: Các kết thúc của mệnh đề tại các dấu chấm phẩy.
Semicolons are optional as a statement terminator; in most cases a newline is sufficient for the compiler to deduce that the statement has ended.
Dấu chấm phẩy là tùy chọn để kết thúc câu lệnh; trong hầu hết trường hợp thì một newline là đủ cho trình biên dịch hiểu rằng câu lệnh đã kết thúc.
List of placement names to be associated with the ad unit, separated by semicolon.
Danh sách tên vị trí được liên kết với một đơn vị quảng cáo được phân tách bằng dấu chấm phẩy.
If your network uses Teams, list Team IDs to be associated with the an ad unit, separated by semicolon.
Nếu mạng của bạn sử dụng Nhóm, hãy liệt kê ID nhóm được liên kết với một đơn vị quảng cáo, được phân cách bằng dấu chấm phẩy.
And as commas and semicolons have different significance in sentence divisions, so pauses should vary according to their use.
Và cũng giống như dấu phẩy và dấu chấm phẩy có ý nghĩa khác nhau khi viết, thì các sự tạm ngừng khi nói cũng nên thay đổi tùy theo công dụng.
If a single cell in a column has multiple values, separate the values with semicolons, such as en;de for English and German language targeting, or gender;age for flexible reach.
Nếu một ô trong cột có nhiều giá trị, hãy phân cách các giá trị bằng dấu chấm phẩy, chẳng hạn như en;de cho nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Đức hoặc gender;age cho phạm vi tiếp cận linh hoạt.
If the ISBN in the first column is related to multiple other ISBNs, use a semicolon between the bracketed items.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên có liên quan đến nhiều ISBN khác, hãy sử dụng dấu chấm phẩy giữa các mục trong dấu ngoặc vuông.
I even used a semicolon.
Tớ thậm chí dùng cả dấu chấm phẩy.
Semicolon (;) marks a pause milder than a period but stronger than a comma.
Dấu chấm phẩy (;) chỉ quãng ngắt giọng ngắn hơn dấu chấm nhưng dài hơn dấu phẩy.
Your feed is missing a semicolon (;), which often follows entity declarations such as "$"" and "&".
Nguồn cấp dữ liệu của bạn thiếu dấu chấm phẩy (;). Dấu này thường theo sau các khai báo thực thể như "$"" và "&".
A semicolon-separated list of mime types for which this tool should be available; if this is left empty, the tool is always available. To choose from known mimetypes, press the button on the right
Danh sách liệt kê các dạng mime sau mỗi dấu chấm phẩy để sử dụng tiện ích này; nếu để trống, thì sẽ luôn luôn dùng tiện ích. Để chọn dạng mime đã có, nhấn nút ở bên phải
In the preface to Seven Pillars, Lawrence offered his "thanks to Mr. and Mrs. Bernard Shaw for countless suggestions of great value and diversity: and for all the present semicolons".
Trong lời tựa cuốn Bảy cột trụ, Lawrence bày tỏ "lời cảm tạ tới Ông bà Bernard Shaw cho những đề xuất không đếm được về giá trị và tính phong phú: và cho tất cả những góp ý về dấu chấm phẩy."
Enter the filename you are looking for. Alternatives may be separated by a semicolon "; ". The filename may contain the following special characters:? matches any single character * matches zero or more of any characters [... ] matches any of the characters between the braces Example searches: *. kwd; *. txt finds all files ending with. kwd or. txt go[dt ] finds god and got Hel? o finds all files that start with " Hel " and end with " o ", having one character in between My Document. kwd finds a file of exactly that name
Hãy nhập tên tập tin đang tìm. Có thể định giới các điều xen kẽ bằng dấu chấm phẩy (;). Cho phép tên tập tin chứa những ký tự đặc biệt theo đây:? khớp với bất cứ ký tự đơn nào * khớp với bất kỳ số cùng một ký tự (gồm số không) [... ] khớp với bất kỳ ký tự nằm trong dấu ngoặc đó Việc tìm kiếm thí dụ: *. kwd; *. txt tìm mọi tập tin kết thúc bằng. kwd hay. txt tá[ np ] tìm cả « tán » lẫn « táp » Kh? ển tìm mọi tập tin có tên bắt đầu với « Kh » và kết thúc với « ển », có chỉ một ký tự ở giữa Tài liệu tôi. kwd tìm tập tin có tên chính xác đó
Google Calendar doesn’t work with files that use a semicolon ( ; ) or colon ( : ) to separate fields.
Lịch Google không làm việc với những tệp sử dụng dấu chấm phẩy ( ; ) hay dấu hai chấm ( : ) để phân tách các trường.
But semicolons, periods, quotation marks, also paragraph divisions, all must be observed.
Nhưng tất cả các dấu chấm phẩy, chấm, ngoặc kép, cuối đoạn, thì phải có tạm ngừng.
Export to a text file, using semicolons as separators. Can be used for spreadsheet programs like KSpread
Xuất ra một tệp tin văn bản, sử dụng dấu chấm phẩy để phân cách. Có thể sử dụng cho các chương trình bảng tính như KSpread
The 16-bit version distributed with Windows 3.1x and Windows for Workgroups 3.1x installations had a Y2K issue due to lexicographic correlation between date representation and the ASCII character set; colons and semicolons replaced what should have been '2000'.
Phiên bản 16-bit được phân phối với các bản cài đặt Windows 3.1x và Windows for Workgroups 3.1x đã gặp vấn đề Y2K do mối tương quan lexicograph giữa các biểu diễn ngày và bộ ký tự ASCII, đáng ra phải ghi là '2000' thì nó lại dùng dấu chấmchấm phẩy để thay thế.
A list of filename masks, separated by semicolons. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching names. Use the wizard button to the right of the mimetype entry below to easily fill out both lists
Danh sách các bộ lọc tập tin, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có tên khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải mục nhập kiểu MIME bên dưới, để điền dễ vào cả hai danh sách
List of label IDs to be associated with the an ad unit, separated by semicolon.
Danh sách ID nhãn được liên kết với đơn vị quảng cáo này được phân tách bằng dấu chấm phẩy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semicolon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.