seminal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seminal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seminal trong Tiếng Anh.

Từ seminal trong Tiếng Anh có nghĩa là sự sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seminal

sự sinh sản

adjective

Xem thêm ví dụ

4 No man of Aaron’s offspring who has leprosy+ or a discharge+ may eat of the holy things until he becomes clean,+ neither the man who touches someone who became unclean by a dead person,*+ nor a man who has a seminal emission,+ 5 nor a man who touches an unclean swarming creature+ or who touches a man who is unclean for any reason and who can make him unclean.
4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì.
Edward Chamberlin’s (1933) seminal work on monopolistic competition mentioned the theory of differentiation that says that for the available products within the same industry, customers may have different preferences.
Công trình phôi thai của Edward Chamberlin [1933) về cạnh tranh độc quyền đã đề cập đến lý thuyết khác biệt nói rằng đối với các sản phẩm có sẵn trong cùng một ngành, khách hàng có thể có các ưu tiên khác nhau.
Maududi's seminal writings on Islamic economics argued as early as 1941 against free-market capitalism and socialist state intervention in the economy, similar to Mohammad Baqir al-Sadr's later Our Economics written in 1961.
Các bài viết của Maududi về nền kinh tế Hồi giáo đã được lập luận vào đầu năm 1941 chống lại chủ nghĩa tư bản thị trường tự do và sự can thiệp của nhà nước xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế, tương tự như cuốn sách Kinh tế của chúng ta của Mohammad Baqir al-Sadr sau này vào năm 1961.
Following the seminal work of Milman Parry, most classicists agree that, whether or not there was ever such a composer as Homer, the poems attributed to him are to some degree dependent on oral tradition, a generations-old technique that was the collective inheritance of many singer-poets (or ἀῳδοί, aōidoi).
Độc lập với câu hỏi về quyền tác giả duy nhất là đồng thuận gần như phổ quát, sau tác phẩm của Milman Parry, rằng những bài thơ Homer phụ thuộc vào truyền thống văn hóa truyền miệng, một kỹ thuật thế hệ cũ, mà là thừa kế tập thể của nhiều ca sĩ-nhà thơ (aoidoi).
The band played in and around the NYC punk scene, toured the Midwest and California, and played with seminal hardcore bands like Meat Puppets, Hüsker Dü, Circle Jerks, Butthole Surfers, and Minor Threat, becoming friends with frontman and Dischord Records owner Ian MacKaye.
Ban nhạc chơi trong và xung quanh cảnh punk của NYC, đã đi lưu diễn ở Midwest và tại California, và chơi với các ban nhạc cứng cựa như Meat Puppets, Hüsker Dü, Circle Jerks, Butthole Surfers và Minor Threat, trở thành bạn với những người thủ lĩnh và chủ nhân của Dischord Records ông chủ là Ian MacKaye.
AOL called it a "seminal moment in internet history ...
AOL gọi đó là “Một sự kiện quan trọng trong lịch sử của Internet.
And it takes a little bit of nerve to dive into those primal, terrifying parts of ourselves and make our own decisions and not make our housing a commodity, but make it something that bubbles up from seminal sources.
Chỗ ở, vì thế, trở thành một thứ hàng hoá, và động não một chút để đi sâu vào những phần nguyên sơ, đáng sợ của bản thân và tự ra quyết định không làm cho việc đất đai nhà cửa trở thành hàng hoá, mà phải khiến cho nó trở thành thứ nổi lên từ các nguồn hội thảo chuyên đề.
Their results were published in their seminal 1914 paper, and the first full-scale continuous-flow system was installed at Worcester two years later.
Kết quả đã được công bố trong báo của họ tại hội thảo 1914, và lần đầu tiên một hệ thống quy mô đầy đủ với dòng chảy liên tục được lắp đặt tại Worcester hai năm sau đó.
His paper, though little noted (and even ridiculed) at the time, has since been called "seminal" and "prescient".
Bài báo của ông, ít được chú ý vào thời điểm đó (thậm chí bị nhạo báng), đã được gọi là "phôi thai" và "tiên tri".
However, it established his international reputation, and today is widely seen as seminal in the early history of the Romantic movement in French painting.
Tuy nhiên, nó đã đạt được danh tiếng quốc tế và ngày nay, nó được xem như tiên phong mở đường trong lịch sử ban đầu về phong trào lãng mạn trong hội họa Pháp.
Wrote a seminal paper which evaluated the physical working capacity of men and women aged 4–33 years.
Viết bài chuyên đề đánh giá khả năng lao động của nam giới và nữ giới độ tuổi 4–33.
This approach was first used by Linus Pauling in his seminal work The Nature of the Chemical Bond.
Tinh thể học kaolinit đóng vai trò trong công trình của Linus Pauling về bản chất của liên kết hóa học.
This marked one of the seminal events that pushed the "Shin Fuseki" movement into the mainstream.
Điều này đánh dấu một trong những sự kiện khởi xướng thúc đẩy phong trào "Shin Fuseki" bước vào giai đoạn phổ biến.
Prior to the seminal study by Kårehed in 2001, Cardiopteridaceae had consisted of only Cardiopteris.
Trước nghiên cứu của Kårehed năm 2001 thì Cardiopteridaceae chỉ chứa 1 chi Cardiopteris.
When you think about that, let me go back to what Lionel Trilling, in his seminal book on authenticity, "Sincerity and Authenticity" -- came out in 1960 -- points to as the seminal point at which authenticity entered the lexicon, if you will.
Trong khi các bạn suy nghĩ thì hãy để tôi quay lại với Lionel Trilling, trong cuốn sách có ảnh hưởng sâu sắc của ông về tính chân thực, "Chân Thành và Chân Thực" -- xuất bản năm 1960 -- chỉ ra khởi điểm khi tính chân thực có mặt trong từ điển của chúng ta.
For the Beatles' seminal 1967 album, Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band, Starr sang lead vocals on the Lennon–McCartney composition "With a Little Help from My Friends".
Trong album đầu tiên của năm 1967, Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band, Starr hát chính trong sáng tác "With a Little Help from My Friends" của Lennon-McCartney.
Joan Scott's seminal article, calling for gender studies as an analytical concept to explore society, power and discourse, laid the foundation for this field.
Những bài báo tầm ảnh hưởng của Joan Scott, kêu gọi những nghiên cứu về giới tính như một khái niệm hợp lý hơn để tìm hiểu về xã hội, quyền lực và những cuộc tranh luận, thiết lập một nền móng vũng chắc cho lĩnh vực nghiên cứu này.
Dr. Paul Koegel of RAND Corporation, a seminal researcher in first-generation homelessness studies and beyond, divided the causes of homelessness into structural aspects and then individual vulnerabilities.
Dr. Paul Koegel của RAND Corporation, một nhà nghiên cứu từ thế hệ nghiên cứu tình trạng vô gia cư đầu tiên trở về sau, phân chia những nguyên nhân vô gia cư thành các khía cạnh cấu trúc và sau đó là tính dễ tổn thương cá nhân.
Although E. C. George Sudarshan and Robert Marshak developed the theory nearly simultaneously, Feynman's collaboration with Murray Gell-Mann was seen as seminal because the weak interaction was neatly described by the vector and axial currents.
Mặc dù E. C. George Sudarshan và Robert Marshak đã phát triển lý thuyết gần như đồng thời, đóng góp của Feynman với Murray Gell-Mann được coi là kinh điển bởi vì tương tác yếu gần như được miêu tả gọn gàng bằng dòng véc tơ và dòng trục.
Years later, a revised version of this seminal advertisement had the Energizer bunny escaping the stage and moving on (according to the announcer, he "keeps going and going and going...").
Nhiều năm sau đó một phiên bản dựa trên đoạn quảng cáo ban đầu này có cảnh chú thỏ Energizer thoát khỏi sân khấu và vẫn tiếp tục (theo lời bình, nó "vẫn liên tục và liên tục và liên tục..." -"keeps going and going and going...").
" Sincerity and Authenticity " -- came out in 1960 -- points to as the seminal point at which authenticity entered the lexicon, if you will.
" Chân Thành và Chân Thực " -- xuất bản năm 1960 -- chỉ ra khởi điểm khi tính chân thực có mặt trong từ điển của chúng ta.
His seminal book "Theory of probability" first appeared in 1939 and played an important role in the revival of the Bayesian view of probability.
Quyển sách của ông Lý thuyết xác suất, được xuất bản đầu tiên năm 1939, đã đóng vai trò quan trọng trong sự hồi sinh của quan điểm của Bayesian về xác suất.
Gish was a prominent film star from 1912 into the 1920s, particularly associated with the films of director D. W. Griffith, including her leading role in the highest-grossing film of the silent era, Griffith's seminal The Birth of a Nation (1915).
Gish là một diễn viên lừng danh của thập niên 1920 và 1930, bà đặc biệt có duyên với các vai diễn trong các bộ phim của đạo diễn D. W. Griffith, bao gồm vai chính trong bộ phim Birth of a Nation (1915) của ông.
In the 20th century, with Futurism, primarily through the works of Umberto Boccioni and Giacomo Balla, Italy rose again as a seminal country for artistic evolution in painting and sculpture.
Trong thế kỷ XX, với chủ nghĩa vị lai chủ yếu thông qua các tác phẩm của Umberto Boccioni và Giacomo Balla, Ý lại nổi lên thành một quốc gia sản sinh tiến hoá mỹ thuật trong hội họa và điêu khắc.
Dewey himself played a seminal role in setting up the program of the Barnes Foundation in Philadelphia, which became famous for its attempt to integrate art into the classroom experience.
Bản thân Dewey là người phụ trách chuyên đề trong thiết lập chương trình của Tổ chức Barnes tại Philadelphia, chương trình đã trở nên nổi tiếng vì nỗ lực tích hợp nghệ thuật với kinh nghiệm trong lớp học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seminal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.