seminar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seminar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seminar trong Tiếng Anh.

Từ seminar trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội thảo, Xêmina, chuyên đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seminar

hội thảo

noun

At the seminar, they threw us all together into groups and made us talk together.
Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau.

Xêmina

noun

chuyên đề

noun

Those of you for the special seminar group, please stay on in this room.
Những em nào tham gia nhóm chuyên đề đặc biệt, hãy ở lại trong phòng này.

Xem thêm ví dụ

As a feminist and sexology specialist she also held numerous conferences, seminars and national and international television interviews on the subject.
Là một chuyên gia về nữ quyền và tình dục học, bà tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo và nhiều cuộc phỏng vấn truyền hình trong nước và quốc tế về chủ đề này.
He was able to implement the seminar teaching method in his classroom and focused on archival research and analysis of historical documents.
Ông đã thực hiện phương pháp giảng dạy hội thảo trong lớp học của mình và tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích các tài liệu lịch sử lưu trữ.
From 1985 to 1989 he accompanied Morihiro Saito abroad as an interpreter at Aikido seminars, primarily in the US and Europe.
Từ 1985 tới 1989, ông đã hộ tống Saitō Morihiro ở nước ngoài với vai trò thông dịch viên tại các hội thảo về aikido, chủ yếu ở Mỹ và châu Âu.
8-19 What is your company’s policy on attending seminars, workshops, and other training opportunities?
8-19 Chính sách của công ty trong việc tham dự các chuyên đề nghiên cứu, hội thảo, và các cơ hội đào tạo khác?
I think i did a seminar At the academy in'97.
Tôi nghĩ tôi đã làm 1 cuộc hội thảo tại học viện trong năm 97.
CEATEC Japan 2008, attracted nearly 197,000 visitors, with some 804 exhibitors and 138 seminars.
Triển lãm CEATEC năm 2008 đã thu hút gần 197,000 khách tham dự với 804 khách mời và 138 sự kiện bên lề.
He delivers these messages in seminars and various forms of media along with his current partner Mary Suzanne Luck, who identifies herself as the returned Mary Magdalene.
Ông đưa ra những thông điệp này trong các cuộc hội thảo và các hình thức truyền thông khác nhau cùng với người bạn đời hiện tại là Mary Suzanne Luck, người tự nhận mình là Mary Magdalene.
Those of you for the special seminar group, please stay on in this room.
Những em nào tham gia nhóm chuyên đề đặc biệt, hãy ở lại trong phòng này.
They traveled to Chicago to attend a Nutrilite seminar soon after, at the urging of Maaskant, who had become their sponsor.
Họ đã đến Chicago để tham dự một hội thảo Nutrilite ngay sau đó, với sự thúc giục của Maaskant, người đã trở thành nhà tài trợ của họ.
He attended some seminars here, I believe.
Tôi tin là ông ta có tham gia vài buổi truyền giảng.
Say No to the Seminars
Nói không với những buổi đào tạo cấp tốc
I'd like to start tonight by something completely different, asking you to join me by stepping off the land and jumping into the open ocean for a moment. 90 percent of the living space on the planet is in the open ocean, and it's where life -- the title of our seminar tonight -- it's where life began.
Tôi xin được bắt đầu buổi tối nay bằng một điều gì đó hoàn toàn khác biệt đề nghị các bạn cùng với tôi cất bước khỏi mặt đất và hòa vào biển khơi trong giây lát. 90% không gian sống trên hành tinh này là biển khơi và đó là nơi mà cuộc sống - chủ đề của hội thảo hôm nay - nơi cuộc sống bắt đầu.
He also studied the effects of technology on modern society and taught courses on the same subject at Harvard's Science and Public Policy Seminar, while supervising and teaching undergraduate and graduate students at the same time in the division of Engineering and Applied Physics.
Ông cũng nghiên cứu những tác động của công nghệ đối với xã hội hiện đại và giảng dạy các khóa học cùng chủ đề tại Hội thảo Khoa học và chính sách công của Harvard, trong khi đồng thời giám sát và giảng dạy sinh viên sau đại học trong khoa Kỹ thuật và Vật lý ứng dụng.
ASIS International: Virtual Seminar.
ASIS International: Hội thảo ảo.
In a row of seminars, workshops and meetings from 1969 on, the political implication of SCI in society were reviewed.
Trong một loạt các hội nghị, hội thảo và cuộc họp từ năm 1969, các quan điểm chính trị của SCI đã được xem xét lại.
What is the good lady seminaring you in now?
Cô hiệu trưởng đang dạy cái gì đây?
Twenty years later at a university seminar, Carolyn Perron watches as Ed and Lorraine Warren present footage of their attempt to exorcise a possessed Maurice.
Hai mươi năm sau tại một cuộc hội thảo đại học, Carolyn Perron xem Ed và Lorraine Warren trình bày cảnh về nỗ lực của họ để xua đuổi con quỷ đã ám Maurice.
TESS seminars, 25 September 2013.
TESS seminars, ngày 25 tháng 9 năm 2013.
"APO-Registrar Corp. Seminar for Japanese Manufacturers and Exporters". apo-tokyo.
Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015. ^ “APO-Registrar Corp. Seminar for Japanese Manufacturers and Exporters”. apo-tokyo.
He was present in the laboratory or in the seminar rooms, when a new effect was measured, when a new idea was conceived.
ÔNg có mặt ở phòng thí nghiệm hoặc trong phòng hội thảo, nơi một hiệu ứng mới được đo đọc, khi một ý tưởng mới hình thành.
She participated in several seminars and conferences in Africa, America and Europe as well as in the first Biennial, held in December 1995.
Bà đã tham gia một số hội thảo và hội nghị ở châu Phi, Mỹ và châu Âu cũng như trong Biennial đầu tiên, được tổ chức vào tháng 12 năm 1995.
ON December 9, 2008, the Swedish Academy for the Rights of the Child held a unique seminar with the theme “The Child’s Right to Spiritual Development.”
Vào ngày 9 tháng 12 năm 2008, viện nghiên cứu về quyền lợi trẻ em của Thụy Điển đã tổ chức một cuộc hội thảo đặc biệt với chủ đề: “Phát triển về tâm linh, một quyền của trẻ em”.
Later he attended the Riga Clerical Seminar in 1887–1892, but after deciding not to become a priest, he left for the high school in Pärnu.
Sau đó, anh đã tham dự Hội thảo văn phòng Riga trong 1887-1892, nhưng sau khi quyết định không trở thành một linh mục, ông để lại cho các trường trung học ở Pärnu.
So everyone that took that seminar knows me as a forensic accounting geek.
Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị.
Hanoi, April 16, 2012 – A 2-day Executive Policy Seminar on health system and health financing reforms opened today in Hanoi , followed by a 8-day Training Course in Ha Long, which aim to provide health policy makers and technical experts a strategic way to analyze the various instruments that need to be used to improve health system performance.
Hà Nội, ngày 16, tháng 4, năm 2012 – Hội thảo 2 ngày về chính sách cho lãnh đạo trong cải cách hệ thống y tế và tài chính y tế hôm nay đã khai mạc tại Hà Nội, và sẽ được tiếp nối bởi một khóa đào tạo 8 ngày tại Hạ Long, nhằm cung cấp cho các nhà hoạch định chính sách và chuyên gia y tế phương pháp chiến lược để phân tích những công cụ cần thiết để cải thiện hiệu quả hệ thống y tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seminar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.