sere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sere trong Tiếng Anh.

Từ sere trong Tiếng Anh có các nghĩa là sear, cái hãm cò súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sere

sear

adjective

cái hãm cò súng

adjective

Xem thêm ví dụ

In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China.
Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc.
The Greek historian Strabo writes, "they extended their empire even as far as the Seres (China) and the Phryni."
Nhà sử học Hy Lạp Strabo viết rằng: Họ đã mở rộng đế chế của mình xa tới tận Seres (người Trung Quốc) và Phryni.
The 2nd-century AD Roman historian Florus seems to have confused the Seres with peoples of India, or at least noted that their skin complexions proved that they both lived "beneath another sky" than the Romans.
Sử gia Florus của La Mã thế kỷ thứ 2 dường như đã lẫn lộn Seres với các dân tộc Ấn Độ, hoặc ít nhất cũng lưu ý rằng da của họ đã chứng minh rằng cả hai đều sống dưới bầu trời khác với người La Mã.
There is also literary evidence for a campaign eastward against the Seres and the Phryni; but the order and dating of these conquests is uncertain.
Ngoài ra còn có bằng chứng cho một chiến dịch về phía đông chống lại người Seres và Phryni; nhưng thứ tự và thời gian của những cuộc chinh phục là không chắc chắn.
The Greek historian Strabo too writes that: they extended their empire even as far as the Seres (Chinese) and the Phryni — (Strabo, XI.XI.I) Several statuettes and representations of Greek soldiers have been found north of the Tien Shan, on the doorstep to China, and are today on display in the Xinjiang museum at Urumqi (Boardman).
Strabo, sử gia Hy Lạp viết rằng: Họ mở rộng đế chế của họ thậm chí đến tận Seres (Trung Quốc) và Phryni" — Strabo, XI.XI.I Một số bức tượng nhỏ và tiêu biểu hình những người lính Hy Lạp, đã được tìm thấy ở phía bắc của Tiên Sơn, ở ngưỡng cửa tới Trung Quốc, và hiện nay được trưng bày tại bảo tàng Tân Cương Urumqi (Boardman) Người Hy Lạp tại Bactria (Hy Lạp-Bactria) vẫn tiếp xúc gần gũi với người Hy Lạp trong đế chế Maurya.
In short, Apollodorus says that Bactriana is the ornament of Ariana as a whole; and, more than that, they extended their empire even as far as the Seres and the Phryni. — Strabo, Geographica Strabo also suggests that these Greek conquests went as far as the capital Pataliputra in northeastern India (today Patna): Those who came after Alexander went to the Ganges and Pataliputra — Strabo, 15.698 The Indian records also describe Greek attacks on Mathura, Panchala, Saketa, and Pataliputra.
Bằng cách ngắn gọn, Apollodorus nói rằng Bactriana là vật trang trí của Ariana;va, hơn thế nữa, họ mở rộng đế chế của họ thậm chí đến tận Seres và Phryni. — Strabo, Geographica Strabo cũng cho thấy rằng những cuộc viễn chinh của người Hy Lạp còn xa tới tận cố đô Pataliputra vốn ở đông bắc Ấn Độ (ngày nay là Patna): "Những người đến sau Alexandros đã đi đến sông Hằng và Pataliputra" (Strabo, 15.698).
The 1st-century geographer Pomponius Mela asserted that the lands of the Seres formed the center of the coast of an eastern ocean, flanked to the south by India and to the north by the Scythians of the Eurasian Steppe.
Nhà địa lý học Đệ nhị thế kỷ Pomponius Mela đã khẳng định rằng vùng đất của Seres đã hình thành trung tâm của bờ biển phía đông của đại dương, nằm ở phía nam của Ấn Độ và ở phía Bắc bởi những người Scythia của Thảo nguyên Âu Á.
Beginning in the 1st century BC with Virgil, Horace, and Strabo, Roman histories offer only vague accounts of China and the silk-producing Seres people of the Far East, who were perhaps the ancient Chinese.
Bắt đầu từ thế kỷ thứ 1 TCN với Virgil, Horace và Strabo, lịch sử La Mã chỉ cung cấp những câu chuyện mơ hồ về Trung Quốc và những người Seres sản xuất lụa ở Viễn Đông, những người có lẽ là người Trung Quốc cổ đại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.