sequin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sequin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequin trong Tiếng Anh.

Từ sequin trong Tiếng Anh có nghĩa là Xêquin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sequin

Xêquin

noun

Xem thêm ví dụ

Women's clothes are often decorated with tribal motifs, coins, sequins, metallic thread, and appliques.
Trang phục của nữ giới thường được trang trí với hoạ tiết bộ lạc, tiền xu, sequin, sợi kim loại và miếng đính.
Gold sequins go with everything.
Vàng xe- quin hợp mọi thứ.
Gold sequins.
Đính kim sa vàng.
" Between our quests We sequin vests
♫ Giữa những cuộc chiến Chúng tôi mặc đẹp ♫
Friday: A universal truth -- five words for you: Gold sequins go with everything.
Thử Sáu: Sự thật của vũ trụ -- năm từ dành cho bạn: Vàng xe-quin hợp mọi thứ.
even the women, in their best dresses, with beads and sequins sewn on the bodices,
kể cả người phụ nữ, trong xiêm y lộng lẫy nhất, với ngọc ngà cùng sequin đính trên vạt áo,
His single sequined glove , tight , military-style jacket and aviator sunglasses were trademarks , as was his ever-changing , surgically altered appearance .
Găng tay óng ánh độc đáo của anh ấy , áo kiểu quân phục , ôm sát người và kính của phi công đã nhãn hiệu , như đã được luôn thay đổi của anh ấy , bề ngoài thay đổi bằng phẫu thuật .
According to Kerri Mason of Billboard, the composition "carr the pleather-and-sequins vibe of the downtown New York scene out of the underground and onto the FM dial without losing its smut and sass."
Theo Kerri Mason từ tạp chí Billboard, bố cục bài hát "đưa sự rung động của đồ da nhựa tổng hợp và những hạt lấp lánh từ trung tâm New York vượt ra khỏi thế giới ngầm và phát lên sóng FM nhưng vẫn không mất đi tính dâm ô hay tục tĩu nào."
Despite his frequent travels from 1718, the Ospedale paid him 2 sequins to write two concerti a month for the orchestra and to rehearse with them at least five times when in Venice.
Bất chấp những chuyến đi xa liên tục của ông kể từ năm 1718, nhà tình thương (The Pietà) tại Venice vẫn trả cho ông hai sequin cho hai bản concerto ông viết cho dàn nhạc mỗi tháng và ít nhất năm buổi ông tập dượt cho dàn nhạc khi ông ở Venice.
I liked those sequinned shirts.
Tôi thích những chiếc áo lòe loạt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.