septum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ septum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ septum trong Tiếng Anh.

Từ septum trong Tiếng Anh có các nghĩa là vách, vách ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ septum

vách

noun

vách ngăn

noun

Between the right and left atria is a wall called the septum .
Giữa tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái có một thành được gọi là vách ngăn .

Xem thêm ví dụ

If this septum is defective or absent, then oxygen-rich blood can flow directly from the left side of the heart to mix with the oxygen-poor blood in the right side of the heart, or vice versa.
Nếu vách này bị khiếm khuyết hoặc không có, máu giàu oxy có thể chảy trực tiếp từ bên trái của tim để trộn với máu kém oxy ở bên phải của tim và ngược lại.
Atrial septal defect ( ASD ) : ASD is a hole in the heart wall ( called the septum ) that separates the left atrium and the right atrium .
Khuyết tật vách tâm nhĩ ( ASD ) : ASD là lỗ trong thành tim ( được gọi vách ngăn ) tách tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải .
There is no septum inside.
Không có libe bên trong.
However, a hole in the septum called the foramen ovale, allows blood from the right atrium to enter the left atrium during fetal development.
Tuy nhiên, một lỗ ở vách được gọi là lỗ bầu dục cho phép máu từ nhĩ phải qua nhĩ trái trong quá trình phát triển của thai.
Among frogs, the oxygenated and deoxygenated blood are mixed in the ventricle before being pumped out to the body's organs; in turtles, the ventricle is almost entirely divided by a septum, but retains an opening through which some mixing of blood occurs.
Trong số các con ếch, máu giàu oxy hóa và ít oxy được trộn lẫn trong tâm thất trước khi được bơm ra các cơ quan của cơ thể; trong rùa, tâm thất gần như hoàn toàn bị chia cắt bởi vách ngăn, nhưng vẫn giữ được lỗ mở thông qua đó một số pha trộn máu xảy ra.
They had to reduce it because of my deviated septum.
Tớ phải làm nhỏ đi để tránh bị lệch khoang mũi.
Apply a pea-sized dab to a cotton swab and gently rub it up inside each nostril , especially on the middle part of the nose ( called the nasal septum ) .
Để một lượng nhỏ thuốc mỡ bằng hạt đậu lên miếng gạc bông và chà nhẹ nhàng vào bên trong từng lỗ mũi , nhất là vùng giữa mũi ( gọi là vách ngăn mũi ) .
A gold nose ring inserted through the side of the nose or through the septum separating the nostrils would be a readily noticeable piece of jewelry on a woman.
Vòng vàng đeo mũi xỏ một bên của lỗ mũi hoặc xuyên qua khoảng giữa hai lỗ mũi thật là một món nữ trang của phái nữ dễ nhìn thấy.
During development of the baby, the interatrial septum develops to separate the left and right atria.
Trong quá trình phát triển của thai, vách liên nhĩ phát triển để phân chia nhĩ trái và phải.
Between the right and left atria is a wall called the septum .
Giữa tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái có một thành được gọi là vách ngăn .
Felipe's nasal septum was broken, it almost pierced his brain!
Felipe bị đánh vỡ mũi, gần như xuyên lên não!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ septum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.