serie trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serie trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serie trong Tiếng Đức.
Từ serie trong Tiếng Đức có các nghĩa là loạt, Thống, phim dài tập, tái xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serie
loạtnoun (Abfolge von zusammenhängenden Objekten) Ich kam dann auf die Idee der lebenden Selbstporträt-Serie. Và tôi đã nảy ra ý tưởng về một loạt tranh tự họa sống động. |
Thốngnoun (in der Erdgeschichte eine Zeiteinheit der Chronostratigraphie) |
phim dài tậpnoun |
tái xuấtnoun |
Xem thêm ví dụ
JC Gonzalez hat auch an anderen Web-Serien gearbeitet, darunter „Ragdolls“ im Jahr 2013. Gonzalez cũng đã từng tham gia vào các sê-ri trực tuyến khác, bao gồm Ragdolls vào năm 2013. |
Meine Freunde und ich lernten aus den Fehlern dieser frühen Missionen und entwarfen in einer Serie von Skizzen unseren eigenen Satelliten. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Aktuell liegen seine Einnahmen bei der World Series of Poker bei 824.234 $. Theo World Series of Poker, tổng thu nhập của ông từ poker là 234,664 Đô la Mỹ. |
Sie wären für die TV- Serie " Real Housewives " gut geeignet. Có lẽ họ đủ điều kiện dự thi show truyền hình thực tế " Bà nội trợ đích thực " |
Die Zugexplosion war die erste Attacke aus einer Serie. Vụ nổ tàu đó chỉ là cuộc tấn công đầu tiên trong 1 chuỗi liên hoàn. |
Im Laufe der Serie kommen sie und Isaac zusammen. Khi nào có thời gian, tôi và Yakul sẽ đến thăm cô!" |
Wie sich jedoch herausstellte, so Bruder Christensen, bestand sein ganzes Leben aus einer endlosen Serie mildernder Umstände. Hätte er die Grenze dieses eine Mal überschritten, wäre es ihm beim nächsten Mal, als eine derart schwierige und wichtige Entscheidung anstand, viel leichter gefallen, die Grenze abermals zu überschreiten. Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa. |
Im Mittelpunkt der Serie steht die Familie Goodman, besonders der sechsjährige Sohn Tommy und sein Border Collie Mr. Pickles, welcher ein teuflisches Verhalten an den Tag legt. Loạt phim xoay quanh gia đình nhà Goodman, đặc biệt là cậu bé 6 tuổi Tommy và chú chó Collie biên giới quỷ quyệt tên Mr. Pickles. |
Ich liebe die Serie. Tôi thích bộ phim đó. |
Für die Erweiterung "Google Play Filme & Serien" benötigen Sie die neueste Version des Chrome-Browsers. Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất. |
Schliesslich können Sie sehen, dass sie in der Lage waren 10 in einer Serie zu erreichen. Và sau đó bạn có thể thấy, dần dần chúng đã có thể đạt được 10 câu trên một hàng. |
Das erste Buch seiner „Die Abenteuer des Apollo-Serie", welche auf der griechischen Mythologie basieren, Die Abenteuer des Apollo 1: Das verborgene Orakel, wurde im Mai 2016 veröffentlicht. Tập đầu tiên của bộ truyện The Trials of Apollo dựa trên thần thoại Hy Lạp, The Hidden Oracle, được dự kiến xuất bản vào tháng 5 năm 2016. |
Die Serie basiert auf dem Buch Orange Is the New Black: Mein Jahr im Frauenknast von Piper Kerman. Hiện tại cô đang vào vai chính Piper Chapman trong sê ri Orange Is the New Black, phim dựa trên cuốn hồi ký của Piper Kerman Orange Is the New Black: My Year in a Women's Prison. |
Wenn Sie bereits Folgen einer Serienstaffel bei Google Play Filme & Serien besitzen, besteht die Möglichkeit, den Rest der Staffel zu kaufen, ohne nochmals für die Folgen bezahlen zu müssen, die Sie bereits haben. Nếu đã sở hữu một số tập của một phần chương trình truyền hình trên Google Play Phim & TV, bạn có thể mua các tập còn lại của phần đó mà không phải trả tiền lại cho các tập bạn đã có. |
Die Mondlandung geschah vor einer Kulisse einer langen Serie technologischer Triumphe. Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ. |
Du findest die Serien und Filme auf allen deinen Geräten in YouTube TV, auf youtube.com oder in der mobilen YouTube App. Bạn có thể tìm thấy các bộ phim này trong YouTube TV trên tất cả các thiết bị của mình, trên youtube.com hoặc trong ứng dụng YouTube dành cho thiết bị di động. |
Ich dachte, " das ist jemand, den ich in die Serie bekommen muss. " Tôi nghĩ, đây là người tôi phải đưa vào series phỏng vấn này. |
Es ist eine Serie inspirierender Fotokarten... mit Pickles, meine Katze. Chúng ta có một loạt ảnh chụp tùy hứng về con mèo Pickles của tôi |
Jugendlichen kann man einen Artikel aus der Serie „Junge Leute fragen sich“ anbieten. Đối với những người trẻ, bạn có thể dùng một bài “Người trẻ thắc mắc...”. |
Ich bin kein Serien... Tôi không phải là kẻ... |
Jetzt sehen wir die nächste eingereichte Videofrage aus der Serie der Starling-City-Wähler. Tiếp theo trong chuỗi video câu hỏi của người bỏ phiếu ở Starling City. |
2014 übernahm sie in der Serie Black Sails als Eme eine wiederkehrende Rolle, die sie bis 2017 spielte. Trong năm 2014, cô đã tiếp tục trong loạt Black Sails vai Eme, một vai diễn định kỳ, mà cô đã đóng cho đến năm 2017. |
So finden Sie beispielsweise Inhalte, die Sie in der Google Play Filme & Serien App heruntergeladen haben. Ví dụ: bạn có thể tìm hiểu cách tìm video đã tải xuống trong ứng dụng Google Play Phim & TV. |
Erstmals ausgestrahlt wurde die Serie auf Network Ten. Bộ phim được phát sóng lần đầu tiên trên Network Ten. |
Dies ist eine Serie von Lichtkisten, die ich für eine Show in Italien baute. Đây là những hộp ánh sáng tôi làm cho một show ở Ý. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serie trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.